Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu chính hãng

Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng

 

Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng
Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng

Ống thép mạ kẽm là gì?

Ống thép mạ kẽm là ống thép cacbon được tráng một lớp kẽm để bảo vệ trên bề mặt thông qua phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng. Độ dày của lớp kẽm mạ được kiểm soát và điều chỉnh thích hợp theo quy cách của dòng sản phẩm.

Ống thép mạ kẽm được sản xuất theo phương pháp đúc nóng. Tạo ra sản phẩm liền mạch mang lại sự dẻo dai và bền bỉ, dễ gia công.

  • Được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng như làm hàng rào, cổng, lan can, mái vòm, các sản phẩm trang trí.
  • Xây dựng Công Nghiệp như chế tạo lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt.
  • Lắp đặt các đường ống dẫn khí,dẫn nhiệt, đường ống công nghệ, gia công chế tạo máy…

Những ưu điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm

Lớp kẽm mạ đóng vai trò là lớp bảo vệ, là rào cản chống lại sự ăn mòn để đường ống có thể tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài.
Nhờ thế ống thép mạ kẽm sở hữu những ưu điểm vượt trội như:

  • Chống ăn mòn tốt, không bị rỉ sét: Lớp kẽm mạ có tác dụng bảo vệ phần hợp kim khỏi các tác động ăn mòn như: chất hóa học, nước, thời tiết,…
  • Tạo nên khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét hữu hiệu cho công trình.
  • Độ bền, độ cứng tốt: Ống thép có độ cứng rắn cao, kết hợp với tác động bảo vệ vượt trội của lớp kẽm mạ bên ngoài tạo nên một sản phẩm có độ bền chắc vượt trội.
  • Không tốn thời gian sơn mạ gia công: Lớp kẽm mạ mang tính thẩm mỹ cao với độ sáng bóng tốt, có thể trực tiếp sử dụng cho công trình mà không cần gia công thêm.
  • Chi phí bảo trì thấp: Ống thép tôn mạ kẽm có độ bền chắc vượt trội, tuổi thọ cao, ít hư hỏng, tiết kiệm nhiều chi phí cho doanh nghiệp khi bảo trì công trình.
  • Dễ lắp đặt: Kích thước đồng nhất, cắt khẩu độ và chột lỗ tự động theo yêu cầu của khách hàng, giúp quá trình thi công lắp đặt diễn ra dễ dàng, nhanh chóng.
  • Giá thành vật liệu không cao, giá cả cạnh tranh, chất lượng sản phẩm mang lại lớn hơn rất nhiều so với giá thành sản phẩm.

Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm vào các công trình như sau:

  • Dùng trong các công trinh thi công cầu đường
  • Ống thép mạ kẽm dùng cho lan can cầu
  • Đường ống dẫn nước PCCC
  • Sản xuất dàn giáo phục cụ công trình xây dựng
  • Sản xuất công trình điện gió
  • Công trình ống thép dẫn dầu

Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm

  • Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn ASTM A106-Grade A/B, ASTM A53-Grade A/B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…
  • Mác thép: A106, A53, API5L, A333, A335, A519, A210, A213, A192, A179, A252, A572, A36, S355, S275, S235, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S235JR, S235JO, CT45, CT3, CT50, S45C, C45, C50, Q345, Q345B…
  • Đường kính: từ phi 10 – phi 610
  • Độ dày: 2ly- 60 ly
  • Chiều dài: 6-9-12m
  • Quy cách: Từ DN6 – DN600 (các quy cách khác xin liên hệ để kiểm tra nhà máy).
  • Xuất Xứ: Việt Nam, Nga , Nhật Bản, Trung Quốc, hàn quốc, Ấn độ…
Ứng dụng: ống thép mạ kẽm sử dụng cho xây dựng dân dụng ống thép đúc dẫn dầu , dẫn khí, dùng, dùng trong xây dựng, dẫn nước, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng

Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Vũng Tàu, hàng chính hãng

Quý khách hàng tại Vũng Tàu muốn mua ống thép mạ kẽm nhưng không biết giá thép ở đâu tốt nhất hãy đến với công ty Thép Bảo Tín

Mua ống thép mạ kẽm tại công ty TNHH Thép Bảo Tín

– Chuyên cung cấp ống thép đúc kéo nguội áp lực, ống thép đúc đen, ống thép mạ kẽm.

– Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

– Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.

– Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,950 25,864
1.1 1.89 14,950 28,256
1.2 2.04 14,950 30,498
Ống thép D15.9 1 2.2 14,950 32,890
1.1 2.41 14,950 36,030
1.2 2.61 14,950 39,020
1.4 3 14,950 44,850
1.5 3.2 14,950 47,840
1.8 3.76 14,950 56,212
Ống thép D21.2 1 2.99 14,950 44,701
1.1 3.27 14,950 48,887
1.2 3.55 14,950 53,073
1.4 4.1 14,950 61,295
1.5 4.37 14,950 65,332
1.8 5.17 14,950 77,292
2 5.68 14,950 84,916
2.3 6.43 14,950 96,129
2.5 6.92 14,950 103,454
Ống thép D26.65 1 3.8 14,950 56,810
1.1 4.16 14,950 62,192
1.2 4.52 14,950 67,574
1.4 5.23 14,950 78,189
1.5 5.58 14,950 83,421
1.8 6.62 14,950 98,969
2 7.29 14,950 108,986
2.3 8.29 14,950 123,936
2.5 8.93 14,950 133,504
Ống thép D33.5 1 4.81 14,950 71,910
1.1 5.27 14,950 78,787
1.2 5.74 14,950 85,813
1.4 6.65 14,950 99,418
1.5 7.1 14,950 106,145
1.8 8.44 14,950 126,178
2 9.32 14,950 139,334
2.3 10.62 14,950 158,769
2.5 11.47 14,950 171,477
2.8 12.72 14,950 190,164
3 13.54 14,950 202,423
3.2 14.35 14,950 214,533
Ống thép D38.1 1 5.49 14,950 82,076
1.1 6.02 14,950 89,999
1.2 6.55 14,950 97,923
1.4 7.6 14,950 113,620
1.5 8.12 14,950 121,394
1.8 9.67 14,950 144,567
2 10.68 14,950 159,666
2.3 12.18 14,950 182,091
2.5 13.17 14,950 196,892
2.8 14.63 14,950 218,719
3 15.58 14,950 232,921
3.2 16.53 14,950 247,124
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,950 100,016
1.2 7.28 14,950 108,836
1.4 8.45 14,950 126,328
1.5 9.03 14,950 134,999
1.8 10.76 14,950 160,862
2 11.9 14,950 177,905
2.3 13.58 14,950 203,021
2.5 14.69 14,950 219,616
2.8 16.32 14,950 243,984
3 17.4 14,950 260,130
3.2 18.47 14,950 276,127
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,950 124,534
Ống thép D48.1 1.4 9.67 14,950 144,567
Ống thép D48.1 1.5 10.34 14,950 154,583
1.8 12.33 14,950 184,334
2 13.64 14,950 203,918
2.3 15.59 14,950 233,071
2.5 16.87 14,950 252,207
2.8 18.77 14,950 280,612
3 20.02 14,950 299,299
3.2 21.26 14,950 317,837
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,950 181,194
1.5 12.96 14,950 193,752
1.8 15.47 14,950 231,277
2 17.13 14,950 256,094
2.3 19.6 14,950 293,020
2.5 21.23 14,950 317,389
2.8 23.66 14,950 353,717
3 25.26 14,950 377,637
3.2 26.85 14,950 401,408
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,950 245,928
1.8 19.66 14,950 293,917
2 21.78 14,950 325,611
2.3 24.95 14,950 373,003
2.5 27.04 14,950 404,248
2.8 30.16 14,950 450,892
3 32.23 14,950 481,839
3.2 34.28 14,950 512,486
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,950 288,087
1.8 23.04 14,950 344,448
2 25.54 14,950 381,823
2.3 29.27 14,950 437,587
2.5 31.74 14,950 474,513
2.8 35.42 14,950 529,529
3 37.87 14,950 566,157
3.2 40.3 14,950 602,485
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,950 422,936
2 31.37 14,950 468,982
2.3 35.97 14,950 537,752
2.5 39.03 14,950 583,499
2.8 43.59 14,950 651,671
3 46.61 14,950 696,820
3.2 49.62 14,950 741,819
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,950 444,763
2 33 14,950 493,350
2.3 37.84 14,950 565,708
2.5 41.06 14,950 613,847
2.8 45.86 14,950 685,607
3 49.05 14,950 733,298
3.2 52.23 14,950 780,839
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,950 497,686
2 36.93 14,950 552,104
2.3 42.37 14,950 633,432
2.5 45.98 14,950 687,401
2.8 51.37 14,950 767,982
3 54.96 14,950 821,652
3.2 58.52 14,950 874,874
Ống thép D113.5 3.2 52.23 14,950 780,839

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép, thép hình, van công nghiệp, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, … Thép Bảo Tín cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.

Ngoài ống thép đúc, ống thép đen, ống thép mạ kẽm thì Thép Bảo Tín còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Hòa Phát, thép Nam Kim,..

Chúng tôi giám khẳng định, giá thép chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.

Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *