Quy cách thép ống tròn Hòa Phát? Địa chỉ mua hàng uy tín - Ống Thép Hòa Phát

Quy cách thép ống tròn Hòa Phát? Địa chỉ mua hàng uy tín

Ống thép tròn Hòa Phát được tin dùng vào nhiều dự án trên khắp cả nước. Những không phải ai cũng biết quy cách thép ống tròn Hòa Phát cụ thể ra sao. Nếu bạn đang muốn tìm mua loại ống thép này, hãy tham khảo ngay những thông tin dưới đây!

Các loại ống thép tròn Hòa Phát 

Có rất nhiều tiêu chí để phân loại ống thép tròn. Không riêng gì thương hiệu Hòa Phát, nhiều thương hiệu sắt thép khác cũng được chia thành nhiều loại. Sự phân loại này dựa trên tiêu chuẩn sản xuất, bề mặt ống, chất liệu ống thép, kích cỡ ống thép,… 

Dưới đây là một vài cách phân loại ống thép tròn thường thấy:

Phân loại theo phương pháp chế tạo

Các loại thép ống tròn Hòa Phát

Thép ống tròn đen: Được tạo ra từ phôi thép cán mỏng (thép cuộn cán nóng). Nó sẽ có hình ống tròn sau khi được gia công và hàn mép. Ống thép tròn đen có màu đen hoặc xanh đen và đa dạng về kích thước. 

Thép ống tròn mạ kẽm: Là ống thép tròn, được vệ sinh bề mặt rồi phủ thêm lớp kẽm ở bên ngoài. Cách làm này giúp ống chống lại quá trình oxy hóa, kéo dài tuổi thọ. Tuy nhiên, trong môi trường nhiệt độ quá cao, lớp mạ kẽm sẽ bị phá hủy và mất dần tính năng bảo vệ ống thép. 

Ống thép đúc (ống thép liền mạch): Đây là ống được sản xuất bằng phương pháp đúc. Nó có khả năng chịu nhiệt, chịu lực cực tốt. Vì vậy, nó thường được dùng trong hệ thống có áp suất lớn. 

Ống thép hàn: Có 2 loại ống thép hàn là ống thép hàn thẳng và ống thép hàn xoắn. Loại ống này được tạo ra bằng phương pháp hàn ở nhiệt độ cao. Đồng thời, ống này có khả năng chịu tải lớn mà không phụ thuộc vào độ dày của ống.

Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất

  • Ống thép ASTM A53
  • Ống thép BS 1387:1985
  • Ống thép API 5L
  • Ống thép ASTM A106

Hiện nay, có nhiều thương hiệu lớn sản xuất ống thép tròn. Có thể kể ra như: Ống thép Hòa Phát, Ống thép SeAH, Ống thép VinaPipe, thép VinaOne, Việt Đức, Hoa Sen, …..

Bảng quy cách thép ống tròn Hòa Phát

Tại Việt Nam, thương hiệu Hòa Phát đã không còn quá xa lạ nữa. Đây là một trong những thương hiệu lớn chuyên sản xuất sắt thép các loại. Sản phẩm sắt thép Hòa Phát luôn nhận được sự tin tưởng lựa chọn của rất nhiều công trình. Các sản phẩm sắt thép chính của Hòa Phát bao gồm: thép xây dựng, thép cuộn cán nóng, ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực.

Hiện nay, Hòa Phát đang là doanh nghiệp chiếm tới 35% thị phần ngành sắt thép ở tại Việt Nam. (Theo Hiệp hội thép Việt Nam VSA). Thép ống tròn Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 3783-1983 và ASTM A53.

Quy cách thép ống tròn Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A53

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI OD KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY THÀNH ỐNG TRỌNG LƯỢNG ÁP SUẤT THỬ
GRADE A
SỐ CÂY/ BÓ
NPS DN
mm Inch mm mm Kg/mét Kg/cây At kPa Cây/bó
21.3 1/2 15 2.77 1.27 7.62 48 4800 168
26.7 3/4 20 2.87 1.69 10.14 48 4800 113
33.4 1 25 3.38 2.5 15 48 4800 80
42.2
1 1/4
32
3.56 3.39 20.34 83 8300
61
4.85 4.47 26.82 124 12400
48.3
1 1/2
40
3.68 04.05 24.3 83 8300
52
05.08 5.41 32.46 124 12400
60.3
2
50
3.91 5.44 32.64 159 15900
37
5.54 7.48 44.88 172 17200
73 2 1/2 65 5.16 8.63 51.78 172 17200 27
88.9
3
80
3.18 6.72 40.32 89 8900
24
3.96 8.29 49.74 110 11000
4.78 9.92 59.52 133.3 13330
5.49 11.29 67.74 153 15300
101.6
3 1/2
90
3.18 7.72 46.32 67 6700
16
3.96 9.53 57.18 77 7700
4.78 11.41 68.46 117 11700
114.3
4
100
3.18 8.71 52.26 69 6900
16
3.96 10.78 64.68 86 8600
4.78 12.91 77.46 103 10300
5.56 14.91 89.46 121 12100
06.02 16.07 96.42 131 13100
6.35 16.9 101.4 155 15500
141.3
5
125
3.96 13.41 80.46 70 7000
16
4.78 16.09 96.54 84 8400
5.56 18.61 111.66 98 9800
6.55 21.76 130.56 115 11500
168.3
6
150
4.78 19.27 115.62 70 7000
10
5.56 22.31 133.86 82 8200
6.35 25.36 152.16 94 9400
219.1
8
200
4.78 25.26 151.56 54 5400
7
5.16 27.22 163.32 59 5900
5.56 29.28 175.68 63 6300
6.35 33.31 199.86 72 7200

Quy cách thép ống tròn Hòa Phát tiêu chuẩn BS 1387:1985

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI OD KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI SỐ CÂY/BÓ ỐNG SIÊU NHẸ ỐNG NHẸ ỐNG TRUNG BÌNH ỐNG NẶNG
mm NPS (Inch) DN (mm) Mét Độ dày Kg/cây Kg/bó Độ dày Kg/cây Kg/bó Độ dày Kg/cây Kg/bó Độ dày Kg/cây Kg/bó
21.2 1/2″ 15 6 168 2.3 6.435 1081.08 2 5.682 954.576 2.6 7.26 1219.68
26.65 3/4″ 20 6 113 2.3 8.286 936.318 2.3 8.286 936.318 2.6 9.36 1057.68
33.5 1″ 25 6 80 2.9 13.137 1050.96 2.6 11.886 950.88 3.2 14.4 1152
42.2 1-1/4″ 32 6 61 2.9 16.87 1029.07 2.6 15.24 929.64 3.2 18.6 1134.6
48.1 1-1/2″ 40 6 52 2.9 19.38 1007.76 2.9 19.38 1007.76 3.2 21.42 1113.84 4 26.1 1357.2
59.9 2″ 50 6 37 3.2 26.861 993.857 2.9 24.48 905.76 3.6 30.18 1116.66 4.5 37.14 1374.18
75.6 2-1/2″ 65 6 27 3.2 34.26 925.02 3.2 34.26 925.02 3.6 38.58 1041.66 4.5 47.34 1278.18
88.3 3″ 80 6 24 3.6 45.14 1083.36 3.2 40.32 967.68 4 50.22 1205.28 5 61.8 1483.2
113.5 4″ 100 6 16 4 64.84 1037.44 3.6 58.5 936 4.5 73.2 1171.2 5.5 87.89 1406.24

Anh em xem thêm video ngắn dưới đây để hiểu thêm về ống thép Hòa Phát nha.

Bảng quy cách thép ống tròn mạ kẽm SeAH

Ngoài Hòa Phát thì SeAH cũng là một cái tên đáng để nhắc đến trong ngành sản xuất sắt thép tại Việt Nam. Sản phẩm chính của SeAH bao gồm các loại ống thép hàn điện trở đen; mạ kẽm nhúng nóng, ống vuông, ống chữ nhật, ống tôn kẽm. Đặc biệt là các loại thép ống cỡ lớn.

Thép ống tròn Công ty thép SeAH sản xuất cũng có quy cách theo tiêu chuẩn TC BS 1387 – 1985 và ASTM A53 nha anh em.

Ống thép SeAH tiêu chuẩn BS 1387:1985

CẤP ĐỘ KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG SỐ ỐNG/ BÓ
Max Min Đầu thẳng Ren răng có đầu nối
NPS DN mm mm mm Kg/m Kg/m
Siêu nhẹ
3/8″ 10 17.1 16.7 1.6 604 652 217
1/2″ 15 21.4 21 1.9 904 922 217
3/4″ 20 26.9 26.4 2.1 1.274 1.296 127
1 25 33.8 33.2 2.3 1.77 1.803 91
1 – 1/4″ 32 42.5 41.9 2.3 2.263 2.301 61
1 – 1/2″ 40 48.4 47.8 2.5 2.811 2.855 61
2 50 60.2 59.6 2 2.856 37
2 50 60.2 59.6 2.6 3.674 3.726 37
2 – 1/2″ 65 76 75.2 2.9 5.199 5.275 37
3 80 88.7 87.9 2.9 6.107 6.191 19
4 100 113.9 113 2.5 6.843 19
4 100 113.9 113 3.2 8.704 8.815 19
Nhẹ
3/8″ 10 17.1 16.7 1.8 0.67 676 217
1/2″ 15 21.4 21 2 947 956 217
3/4″ 20 26.9 26.4 2.3 1.384 1.39 127
1 25 33.8 33.2 2.6 1.981 2 91
1 – 1/4″ 32 42.5 41.9 2.6 2.539 2.57 61
1 – 1/2″ 40 48.4 47.8 2.9 3.232 3.27 61
2 50 60.2 59.6 2.9 4.076 4.15 37
2 – 1/2″ 65 76 75.2 3.2 5.713 5.83 37
3 80 88.7 87.9 3.2 6.715 6.89 19
4 100 113.9 113 3.6 9.756 10 19
Trung bình
3/8″ 10 17.4 16.8 2.3 839 845 217
1/2″ 15 21.7 21.1 2.6 1.205 1.22 217
3/4″ 20 27.2 26.6 2.6 1.558 1.57 127
1 25 34.2 33.4 3.2 2.415 2.43 91
1 – 1/4″ 32 42.9 42.1 3.2 3.101 3.13 61
1 – 1/2″ 40 48.8 48 3.2 3.567 3.61 61
2 50 60.8 59.8 3.6 5.034 5.1 37
2 – 1/2″ 65 76.6 75.4 3.6 6.427 6.55 37
3 80 89.5 88.1 4 8.365 8.54 19
4 100 114.9 113.3 4.5 12.162 12.5 19
5 125 140.6 138.7 5 16.609 17.1 7
6 150 166.1 164.1 5 19.74 20.3 7
Nặng
3/8″ 10 17.4 16.8 2.9 1.015 01.03 217
1/2″ 15 21.7 21.1 3.2 1.436 1.45 217
3/4″ 20 27.2 26.6 3.2 1.87 1.88 127
1 25 34.2 33.4 4 2.939 2.96 91
1 – 1/4″ 32 42.9 42.1 4 3.798 3.83 61
1 – 1/2″ 40 48.8 48 4 4.38 4.42 61
2 50 60.8 59.8 4.5 6.192 6.26 37
2 – 1/2″ 65 76.6 75.4 4.5 7.934 08.05 37
3 80 89.5 88.1 5 10.333 10.5 19
4 100 114.9 113.3 5.4 14.475 14.8 19
5 125 140.6 138.7 5.4 17.884 18.4 7
6 150 166.1 164.1 5.4 21.266 21.9 7

Đấy, anh em thấy chưa. Cùng tiêu chuẩn BS 1387 mà quy cách ống thép tròn Hòa Phát và quy cách ống thép tròn SeAH nó cũng khác nhau nha.

Ống thép SeAH tiêu chuẩn ASTM A53

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG DANH NGHĨA PHÂN LOẠI THEO TRỌNG LƯỢNG TIÊU CHUẨN SCH ÁP LỰC THỬ (PSI)
Vát phẳng Ren răng có đầu nối
Vát phẳng Ren răng có đầu nối
Inch mm mm Kg/mét Kg/mét Gr. A Gr. B Gr. A Gr. B
1/2″
21.3
2.7686 1.27 1.28 STD 40 700 700 700 700
3.7338 1.60 1.62 XS 80 850 850 850 850
3/4″
26.7
2.87 1.69 1.69 STD 40 700 700 700 700
3.91 2.18 2.20 XS 80 850 850 850 850
1″
33.4
3.37 2.48 2.51 STD 40 700 700 700 700
4.54 3.24 3.26 XS 80 850 850 850 850
1-1/4″
42.2
3.55 3.38 3.39 STD 40 1200 1300 1000 1100
4.85 4.45 4.49 XS 80 1800 1900 1500 1600
1-1/2″
48.3
3.68 04.03 04.08 STD 40 1200 1300 1000 1100
05.08 5.40 5.43 XS 80 1800 1900 1500 1600
2″
60.3
3.91 5.43 5.47 STD 40 2300 2500 2300 2500
5.53 7.47 7.56 XS 80 2500 2500 2500 2500
2-1/2″
73
5.15 8.61 8.70 STD 40 2500 2500 2500 2500
07.01 11.39 11.53 XS 80 2500 2500 2500 2500
3
88.9
3.17 6.71 1290 1500
3.96 8.29 1600 1870
4.77 9.88 1930 2260
5.48 11.26 11.43 STD 40 2220 2500 2200 2500
6.35 12.90 2500 2500
7.13 14.37 2500 2500
7.62 15.27 15.40 XS 80 2500 2500 2200 2500
4
114.3
3.18 8.71 1000 1170
3.96 10.78 1250 1460
4.78 12.91 1500 1750
5.56 14.91 1750 2040
06.02 16.07 40 1900 2210
8.56 22.32 22.6 XS 80 2700 2800 2700 2800
5
141.3
3.96 13.41 1010 1180
4.78 16.09 1220 1420
5.16 17.32 1220 1420
5.56 18.61 1420 1650
6.55 21.77 22.07 STD 40 1670 1950 1700 1900
7.14 23.62 1820 2120
7.92 26.05 2020 2360
8.74 28.57 2230 2600
9.52 30.94 31.42 XS 80 2430 2800 2400 2800
6
168.3
3.96 16.05 1020 1190
4.78 19.27 1020 1190
5.16 20.76 1020 1190
5.56 22.31 1190 1390
6.35 25.36 1360 1580
7.11 28.26 28.58 STD 40 1520 1780 1500 1800
7.92 31.32 1700 1980
8.74 34.39 1870 2180
9.52 37.28 2040 2380
10.97 42.56 2350 2740 2300 2700
8
219.1
3.96 21.01 780 920
4.78 25.26 780 920
5.16 27.22 850 1000
5.56 29.28 910 1070
6.35 33.31 20 1040 1220
07.04 36.81 38.07 30 1160 1350 1200 1300
7.92 41.24 1300 1520
8.18 42.55 43.73 STD 40 1340 1570 1300 1600
8.74 45.34 1440 1680
9.52 49.2 1570 1830
10.31 53.08 60 1700 2000

Bảng quy cách thép ống đúc tròn

Ống thép đúc tròn cũng là sản phẩm được nhiều dự án tại Việt Nam lựa chọn. Tuy vậy, chưa nơi nào tại Việt Nam sản xuất được loại ống này. Vì vậy, chúng đều được nhập khẩu từ nước ngoài, chủ yếu là Trung Quốc.  

Tại Thép Bảo Tín chủ yếu nhập và cung cấp hàng mác thép A106. Và nó được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106.

Quy cách của nó như sau:

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG THÉP ĐÚC ASME/ANSI B36.10/19
DN
Tiêu chuẩn độ dày
Đường kính ngoài
– D –
(mm)
Độ dày
– t –
(mm)
Đường kính trong
– d –
(mm)
Tiết diện trong
(cm2)
Trọng lượng ống
(kg/m)
Trọng lượng nước
(kg/m)
(inches) (mm)
1/8
6
10S
10.3
1.245 7.811 479 277 48
Std 40 1.727 6.846 368 364 37
XS 80 2.413 5.474 235 468 24
1/4
8
10S
13.7
1.651 10.398 846 489 85
Std 40 2.235 9.23 669 630 67
XS 80 3.023 7.654 460 794 46
3/8
10
10S
17.145
1.651 13.843 1.505 629 151
Std 40 2.311 12.523 1.232 843 123
XS 80 44.595 10.745 907 1.098 91
1/2
15
5S
21.336
1.651 18.034 2.554 799 255
10S 2.108 17.12 2.302 997 230
Std 40 2.769 15.798 1.960 1.265 190
XS 80 3.734 13.868 1.510 1.617 151
160 4.75 11.836 1.100 1.938 110
XXS 7.468 6.4 322 2.247 32
3/4
20
5S
26.67
1.651 23.368 4.289 1.016 429
10S 2.108 22.454 3.960 1.273 396
Std 40 2.87 20.93 3.441 1.680 344
XS 80 3.912 18.846 2.790 2.190 279
160 5.537 15.596 1.910 2.878 191
XXS 7.823 11.024 954 3.626 95
1
25
5S
33.401
1.651 30.099 7.115 1.289 712
10S 2.769 27.863 6.097 2.086 610
Std 40 3.378 26.645 5.576 2.494 558
XS 80 4.547 24.307 4.640 3.227 464
160 6.35 20.701 3.366 4.225 337
XXS 9.093 15.215 1.818 5.436 182
1 1/4
32
5S
42.164
1.651 38.862 11.862 1.645 1.186
10S 2.769 36.626 10.536 2.683 1.054
Std 40 3.556 35.052 9.650 3.377 965
XS 80 4.851 32.462 8.276 4.452 828
160 6.35 29.464 6.818 5.594 682
XXS 9.703 22.758 4.068 7.747 407
1 1/2
40
5S
48.26
1.651 44.958 15.875 1.893 1.587
10S 2.769 42.722 14.335 3.098 1.433
Std 40 3.683 40.894 13.134 4.038 1.313
XS 80 44.778 38.1 11.401 5.395 1.140
160 7.137 33.986 9.072 7.219 907
XXS 10.16 27.94 6.131 9.521 613
13.335 21.59 3.661 11.455 366
15.875 16.51 2.141 12.645 214
2
50
5S
60.325
1.651 57.023 25.538 2.383 2.554
10S 2.769 54.787 23.575 3.920 2.357
Std 40 3.912 52.501 21.648 5.428 2.165
XS 80 5.537 49.251 19.051 7.461 1.905
160 8.712 42.901 14.455 11.059 1.446
XXS 11.074 38.177 11.447 13.415 1.145
14.275 31.775 7.930 16.168 793
17.45 25.425 5.077 18.402 508
2 1/2
65
5S
73.025
2.108 68.809 37.186 3.677 3.719
10S 3.048 66.929 35.182 5.246 3.518
Std 40 5.156 62.713 30.889 8.607 3.089
XS 80 44.568 59.005 27.344 11.382 2.734
160 9.525 53.975 22.881 14.876 2.288
XXS 14.021 44.983 15.892 20.348 1.589
17.145 38.735 11.784 23.564 1.178
20.32 32.385 8.237 26.341 824
3
80
5S
88.9
2.108 84.684 56.324 4.5 5.632
10S 3.048 82.804 53.851 6.436 5.385
Std 40 5.486 77.928 47.696 11.255 4.770
XS 80 7.62 73.66 42.614 15.233 4.261
160 44.572 66.7 34.942 21.240 3.494
XXS 15.24 58.42 26.805 27.610 2.680
18.415 52.07 21.294 31.925 2.129
21.59 45.72 16.417 35.743 1.642
3 1/2
90
5S
101.6
2.108 97.384 74.485 5.158 7.448
10S 3.048 95.504 71.636 7.388 7.164
Std 40 5.74 90.12 63.787 13.533 6.379
XS 80 8.077 85.446 57.342 18.579 5.734
XXS 16.154 69.292 37.710 33.949 3.771
4
100
5S
114.3
2.108 110.084 95.179 5.817 9.518
10S 3.048 108.204 91.955 8.340 9.196
4.775 104.75 86.179 12.863 8.618
Std 40 44.598 102.26 82.130 16.033 8.213
XS 80 8.56 97.18 74.173 22.262 7.417
120 44.572 92.1 66.621 28.175 6.662
44.754 88.9 62.072 31.736 6.207
160 13.487 87.326 59.893 33.442 5.989
XXS 44.912 80.06 50.341 40.920 5.034
20.32 73.66 42.614 46.970 4.261
23.495 67.31 35.584 52.474 3.558
5
125
5S
141.3
2.769 135.762 144.76 9.435 14.476
10S 3.404 134.492 142.06 11.545 14.206
Std 40 6.553 128.194 129.07 21.718 12.907
XS 80 9.525 122.25 117.38 30.871 11.738
120 44.754 115.9 105.50 40.170 10.550
160 15.875 109.55 94.254 48.973 9.426
XXS 44.700 103.2 83.647 57.280 8.365
22.225 96.85 73.670 65.091 7.367
44.676 90.5 64.326 72.406 6.433
6
150
5S
168.275
2.769 162.737 208.00 11.272 20.800
10S 3.404 161.467 204.77 13.804 20.477
5.563 157.149 193.96 22.263 19.396
Std 40 7.112 154.051 186.39 28.191 18.639
XS 80 10.973 146.329 168.17 42.454 16.817
120 14.275 139.725 153.33 54.070 15.333
160 18.237 131.801 136.44 67.300 13.644
XXS 21.946 124.383 121.51 78.985 12.151
44.676 117.475 108.39 89.258 10.839
28.575 111.125 96.987 98.184 9.699
8
200
5S
219.075
2.769 213.537 358.13 14.732 35.813
10S 3.759 211.557 351.52 19.907 35.152
5.563 207.949 339.63 29.217 33.963
20 6.35 206.375 334.51 33.224 33.451
30 7.036 205.003 330.07 36.694 33.007
Std 40 8.179 202.717 322.75 42.425 32.275
60 10.312 198.451 309.31 52.949 30.931
XS 80 44.754 193.675 294.60 64.464 29.460
100 15.062 188.951 280.41 75.578 28.041
120 18.237 182.601 261.88 90.086 26.188
140 20.625 177.825 248.36 100.671 24.836
160 23.012 173.051 235.20 110.970 23.520
44.676 168.275 222.40 120.994 22.240
28.575 161.925 205.93 133.887 20.593

Mua ống thép tròn Hòa Phát ở đâu?

Hiện nay, trên thị trường có nhiều địa chỉ phân phối ống thép tròn Hòa Phát. Tuy nhiên, không phải nơi nào cũng đảm bảo chất lượng cũng như giá cả phải chăng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi uy tín thì lời khuyên chính là Thép Bảo Tín.

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối ống thép cho thị trường Việt. Hoạt động hơn 10, công ty này đã có được lòng tin và chỗ đứng vững chắc.

Chúng tôi thấy được rằng, mọi sản phẩm mà Thép Bảo Tín bán ra đều có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ giấy tờ. Hơn thế, giá ở đây cũng vô cùng cạnh tranh. Đó là lý do đơn vị này luôn được nhiều chủ dự án ưu ái và lựa chọn.

Ngoài ống thép Hòa Phát, Thép Bảo Tín còn cung cấp các loại ống thép của các thương hiệu nổi tiếng. Ví dự như: SeAH, Hoa Sen, Việt Đức, CangZhou, Sao Việt,…

Đội ngũ nhân viên của công ty cũng rất nhiệt tình và tận tâm. Mọi khúc mắc của khách hàng luôn được phản hồi và xử lý nhanh chóng. Đây đều là những nhân viên, kỹ thuật viên có chuyên môn và giàu kinh nghiệm. 

Trên đây là những thông tin về quy cách ống tròn Hòa Phát. Qua đây, Ống Thép Hòa Phát hy vong mọi người đã hiểu hơn về các loại ống đang có trên thị trường. Nếu cần được hỗ trợ thì cứ liên lạc với chúng tôi nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *