Giá thép Hòa Phát hôm nay tại miền Bắc đã điều chỉnh giảm giá mạnh với dòng thép cuộn CB240 từ mức 15.960 đồng/kg xuống còn 15.660 đồng/kg. Hiện trên sàn giao dịch Thượng Hải, với thép kỳ hạn tháng 12/2023 đã tăng lên mức 4.150 Nhân dân tệ/tấn. Theo các chuyên gia, giá thép đang có xu hướng quay trở lại một chu kỳ tăng mới sau thời gian liên tục đi xuống của năm 2022. Đợt điều chỉnh cuối tuần qua đã khiến giá thép trong nước đồng loạt tăng trước kỳ nghỉ Tết Nguyên đán.
Giá thép xây dựng hôm nay 09/10 trong nước tham khảo
- Thương hiệu thép Hòa Phát tại miền Bắc đã điều chỉnh giảm giá mạnh với dòng thép cuộn CB240 từ mức 15.960 đồng/kg xuống còn 15.200 đồng/kg; và thép thanh vằn D10 CB300 giảm nhẹ, từ mức giá 15.990 đồng/kg còn 15.580 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Việt Ý đang ở mức thấp nhất trong 30 ngày qua, hiện thép cuộn CB240 tiếp tục giảm 210 đồng xuống 14.510 đồng/kg; Dòng CB300 tôn D10 giảm 300 đồng, giá 14.720 đồng/kg.
- Thép Việt Đức, hiện dòng thép cuộn CB240 giảm 210 đồng xuống 14.350 đồng/kg; thép cây D10 CB300 giảm 300 đồng, giá 14.660 đồng/kg.
- Thương hiệu thép VAS, với thép cuộn CB240, không đổi ở mức 14.510 đồng/kg; Dòng D10 CB300 tôn có giá 14.770 đồng/kg.
- Thép Việt Sing, hiện thép cuộn CB240 đăng ký 200 đồng, xuống 14.310 đồng/kg; Thép cây D10 CB300 có giá 14.510 đồng/kg.
- Thép Việt Nhật điều chỉnh giảm giá, với dòng CB240 giảm 200 đồng, giá 14.310 đồng/kg; tôn D10 CB300 ở mức 14.510 đồng/kg.
Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát ngày hôm nay 09/10/2024
Giá thép xây dựng hôm nay 09/10 ghi nhận thương hiệu thép Hòa Phát tiếp tục giảm giá bán, với dòng thép cuộn CB240 giảm 210 đồng, xuống mức 14.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giảm sâu 700 đồng, có giá 14.600 đồng/kg
Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát Miền Bắc hôm nay 09/10/2024
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền bắc | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0 | 14.9 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.4 | 0 | 14.9 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.29 | 105.348 | 15.39 | 106.037 | 15.39 | 106.037 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.14 | 149.734 | 15.24 | 150.723 | 15.24 | 150.723 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.09 | 204.62 | 15.19 | 205.976 | 15.19 | 205.976 |
Phi D16 | 1.52 | 17.8 | – | 15.09 | 268.602 | 15.19 | 270.382 | 15.19 | 270.382 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.09 | 338.166 | 15.19 | 340.407 | 15.19 | 340.407 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.09 | 418.294 | 15.19 | 421.066 | 15.19 | 421.066 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.09 | 504.156 | 15.19 | 507.497 | 15.19 | 507.497 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.09 | 658.376 | 15.19 | 662.739 | 15.19 | 662.739 |
Phi D28 | 4.7 | 54.96 | – | 15.09 | 829.346 | 15.19 | 834.842 | 15.19 | 834.842 |
Giá Thép Hòa Phát Miền Nam hôm nay 09/10/2024
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền nam | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0 | 14.92 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.4 | 0 | 14.92 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.45 | 106.45 | 15.55 | 107.139 | 15.55 | 107.139 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.25 | 150.822 | 15.35 | 151.811 | 15.35 | 151.811 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.25 | 206.79 | 15.35 | 208.146 | 15.35 | 208.146 |
Phi D16 | 1.52 | 17.8 | – | 15.25 | 271.45 | 15.35 | 273.23 | 15.35 | 273.23 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.25 | 341.752 | 15.35 | 343.993 | 15.35 | 343.993 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.25 | 422.73 | 15.35 | 425.502 | 15.35 | 425.502 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.25 | 509.502 | 15.35 | 512.843 | 15.35 | 512.843 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.25 | 665.357 | 15.35 | 669.72 | 15.35 | 669.72 |
Phi D28 | 4.7 | 54.96 | – | 15.25 | 838.14 | 15.35 | 843.636 | 15.35 | 843.636 |
Giá Thép Hòa Phát Miền Trung hôm nay 09/10/2024
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền trung | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0 | 14.9 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.4 | 0 | 14.9 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.15 | 104.383 | 15.25 | 105.072 | 15.25 | 105.072 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.95 | 147.855 | 15.05 | 148.844 | 15.05 | 148.844 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.95 | 202.722 | 15.05 | 204.078 | 15.05 | 204.078 |
Phi D16 | 1.52 | 17.8 | – | 14.95 | 266.11 | 15.05 | 267.89 | 15.05 | 267.89 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.95 | 335.029 | 15.05 | 337.27 | 15.05 | 337.27 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.95 | 414.414 | 15.05 | 417.186 | 15.05 | 417.186 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.95 | 499.479 | 15.05 | 502.82 | 15.05 | 502.82 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.95 | 652.268 | 15.05 | 656.631 | 15.05 | 656.631 |
Phi D28 | 4.7 | 54.96 | – | 14.95 | 821.652 | 15.05 | 827.148 | 15.05 | 827.148 |
Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 09/10/2024
LOẠI THÉP | ĐVT | KL/ CÂY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép cuộn Ø6 | Kg | ||
Thép vằn Ø8 | Kg | ||
Thép Ø10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 119001 |
Thép Ø12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 169928 |
Thép Ø14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 230716 |
Thép Ø16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 301316 |
Thép Ø18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 381211 |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 470399 |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 569208 |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 735192 |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 922211 |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 1203798 |
Nếu quý khách cần đặt hàng thép hộp, thép ống Hòa Phát. Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để có giá tốt nhé! Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép đúc giá tốt nhất thị trường Hồ Chí Minh.
Xem thêm: bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 09/10
Quy cách cạnh x cạnh (mm) | Độ dày in (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá bán (Vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép hộp 12 x 12 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 1.66 | 45800 |
0.9 | 1.85 | 51100 | |
1 | 2.03 | 56000 | |
1.1 | 2.21 | 61000 | |
1.2 | 2.39 | 66000 | |
1.4 | 2.72 | 75100 | |
Thép hộp 14 x 14 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 1.97 | 53800 |
0.9 | 2.19 | 59800 | |
1 | 2.41 | 65100 | |
1.1 | 2.63 | 71000 | |
1.2 | 2.84 | 76700 | |
1.4 | 3.25 | 87800 | |
1.5 | 3.45 | 93200 | |
Thép hộp 20 x 20 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 2.87 | 78400 |
0.9 | 3.21 | 87600 | |
1 | 3.54 | 95600 | |
1.1 | 3.87 | 104500 | |
1.2 | 4.2 | 113400 | |
1.4 | 4.83 | 130400 | |
1.8 | 6.05 | 163400 | |
Thép hộp 25 x 25 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 3.62 | 98800 |
0.9 | 4.06 | 110800 | |
1 | 4.48 | 121000 | |
1.1 | 4.91 | 132600 | |
1.2 | 5.33 | 143900 | |
1.4 | 6.15 | 166100 | |
1.8 | 7.75 | 209300 | |
Thép hộp 30 x 30 x 6m (81 Cây/bó) Thép hộp 20 x 40 x 6m (72 Cây/bó) | 0.8 | 4.38 | 119600 |
0.9 | 4.9 | 133800 | |
1 | 5.43 | 146600 | |
1.1 | 5.94 | 160400 | |
1.2 | 6.46 | 174400 | |
1.4 | 7.47 | 201700 | |
1.8 | 9.44 | 254900 | |
2 | 10.4 | 280800 | |
2.3 | 11.8 | 318600 | |
Thép hộp 40 x 40 x 6m (49 Cây/bó) | 0.9 | 6.6 | 180200 |
1 | 7.31 | 197400 | |
1.1 | 8.02 | 216500 | |
1.2 | 8.72 | 235400 | |
1.4 | 10.11 | 273000 | |
1.8 | 12.83 | 346400 | |
2 | 14.17 | 382600 | |
2.3 | 16.14 | 435800 | |
Thép hộp 90 x 90 x 6m (16 Cây/bó) Thép hộp 60 x 120 x 6m (18 Cây/bó) | 1.4 | 23.3 | 629100 |
1.8 | 29.79 | 804300 | |
2 | 33.01 | 891300 | |
2.3 | 37.8 | 1020600 | |
2.5 | 40.98 | 1114700 | |
2.8 | 45.7 | 1243000 | |
Thép hộp 13 x 26 x 6m (105 Cây/bó) | 0.8 | 2.79 | 76200 |
0.9 | 3.12 | 85200 | |
1 | 3.45 | 93200 | |
1.1 | 3.77 | 101800 | |
1.2 | 4.08 | 110200 | |
1.4 | 4.7 | 126900 | |
Thép hộp 25 x 50 x 6m (72 Cây/bó) | 0.8 | 5.51 | 150400 |
0.9 | 6.18 | 168700 | |
1 | 6.84 | 184700 | |
1.1 | 7.5 | 202500 | |
1.2 | 8.15 | 220100 | |
1.4 | 9.45 | 255200 | |
1.8 | 11.98 | 323500 | |
2 | 13.23 | 357200 | |
2.3 | 15.05 | 406400 | |
Thép hộp 30 x 60 x 6m (50 Cây/bó) | 1 | 8.25 | 222800 |
1.1 | 9.05 | 244400 | |
1.2 | 9.85 | 266000 | |
1.4 | 11.43 | 308600 | |
1.8 | 14.53 | 392300 | |
2 | 16.05 | 433400 | |
2.3 | 18.3 | 494100 | |
2.5 | 19.78 | 538000 | |
2.8 | 21.97 | 597600 | |
Thép hộp 50 x 50 x 6m (36 Cây/bó) | 1 | 9.19 | 248100 |
1.1 | 10.09 | 272400 | |
1.2 | 10.98 | 296500 | |
1.4 | 12.74 | 344000 | |
1.8 | 16.22 | 437900 | |
2 | 17.94 | 484400 | |
2.3 | 20.47 | 552700 | |
2.5 | 22.14 | 602200 | |
2.8 | 24.6 | 669100 | |
Thép hộp 60 x 60 x 6m (25 Cây/bó) Thép hộp 40 x 80 x 6m (32 Cây/bó) | 1.1 | 12.16 | 328300 |
1.2 | 13.24 | 357500 | |
1.4 | 15.38 | 415300 | |
1.8 | 19.61 | 529500 | |
2 | 21.7 | 585900 | |
2.3 | 24.8 | 669600 | |
2.5 | 26.85 | 730300 | |
2.8 | 29.88 | 812700 | |
Thép hộp 50 x 100 x 6m (18 Cây/bó) Thép hộp 75 x 75 x 6m (16 Cây/bó) | 1.4 | 19.34 | 522200 |
1.8 | 24.7 | 666900 | |
2 | 27.36 | 738700 | |
2.3 | 31.3 | 845100 | |
2.5 | 33.91 | 922400 | |
2.8 | 37.79 | 1027900 |
Xem chi tiết: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát
Tất cả bảng giá thép Hòa Phát ngày hôm nay trong bài đăng này để khách hàng tham khảo, giá có thể biến động lên xuống liên tục vì thế khách hàng muốn biết giá thép Hòa Phát chính xác,chi tiết vui lòng liên hệ Hotline Thép Bảo Tín: 093 127 2222 | 0932 059 176. Hoặc xem các đại lý thép Hòa Phát tại Tp. Hồ Chí Minh.
Bảng giá ống thép đen Hòa Phát 09/10
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
---|---|---|---|---|
Ống thép D12.7 | 1.0 | 1.73 | 14.55 | 25.172 |
1.1 | 1.89 | 14.55 | 27.5 | |
1.2 | 02.04 | 14.55 | 29.682 | |
Ống thép D15.9 | 1.0 | 2.2 | 14.55 | 32.01 |
1.1 | 2.41 | 14.55 | 35.066 | |
1.2 | 2.61 | 14.55 | 37.976 | |
1.4 | 3.0 | 14.55 | 43.65 | |
1.5 | 3.2 | 14.55 | 46.56 | |
1.8 | 3.76 | 14.55 | 54.708 | |
Ống thép D21.2 | 1.0 | 2.99 | 14.55 | 43.505 |
1.1 | 3.27 | 14.55 | 47.579 | |
1.2 | 3.55 | 14.55 | 51.653 | |
1.4 | 4.1 | 14.55 | 59.655 | |
1.5 | 4.37 | 14.55 | 63.584 | |
1.8 | 5.17 | 14.55 | 75.224 | |
2.0 | 5.68 | 14.55 | 82.644 | |
2.3 | 6.43 | 14.55 | 93.557 | |
2.5 | 6.92 | 14.55 | 100.686 | |
Ống thép D26.65 | 1.0 | 3.8 | 14.55 | 55.29 |
1.1 | 4.16 | 14.55 | 60.528 | |
1.2 | 4.52 | 14.55 | 65.766 | |
1.4 | 5.23 | 14.55 | 76.097 | |
1.5 | 5.58 | 14.55 | 81.189 | |
1.8 | 6.62 | 14.55 | 96.321 | |
2.0 | 7.29 | 14.55 | 106.07 | |
2.3 | 8.29 | 14.55 | 120.62 | |
2.5 | 8.93 | 14.55 | 129.932 | |
Ống thép D33.5 | 1.0 | 4.81 | 14.55 | 69.986 |
1.1 | 5.27 | 14.55 | 76.679 | |
1.2 | 5.74 | 14.55 | 83.517 | |
1.4 | 6.65 | 14.55 | 96.758 | |
1.5 | 7.1 | 14.55 | 103.305 | |
1.8 | 8.44 | 14.55 | 122.802 | |
2.0 | 9.32 | 14.55 | 135.606 | |
2.3 | 10.62 | 14.55 | 154.521 | |
2.5 | 11.47 | 14.55 | 166.889 | |
2.8 | 12.72 | 14.55 | 185.076 | |
3.0 | 13.54 | 14.55 | 197.007 | |
3.2 | 14.35 | 14.55 | 208.793 | |
Ống thép D38.1 | 1.0 | 5.49 | 14.55 | 79.88 |
1.1 | 06.02 | 14.55 | 87.591 | |
1.2 | 6.55 | 14.55 | 95.303 | |
1.4 | 7.6 | 14.55 | 110.58 | |
1.5 | 8.12 | 14.55 | 118.146 | |
1.8 | 9.67 | 14.55 | 140.699 | |
2.0 | 10.68 | 14.55 | 155.394 | |
2.3 | 12.18 | 14.55 | 177.219 | |
2.5 | 13.17 | 14.55 | 191.624 | |
2.8 | 14.63 | 14.55 | 212.867 | |
3.0 | 15.58 | 14.55 | 226.689 | |
3.2 | 16.53 | 14.55 | 240.512 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14.55 | 97.34 |
1.2 | 7.28 | 14.55 | 105.924 | |
1.4 | 8.45 | 14.55 | 122.948 | |
1.5 | 09.03 | 14.55 | 131.387 | |
1.8 | 10.76 | 14.55 | 156.558 | |
2.0 | 11.9 | 14.55 | 173.145 | |
2.3 | 13.58 | 14.55 | 197.589 | |
2.5 | 14.69 | 14.55 | 213.74 | |
2.8 | 16.32 | 14.55 | 237.456 | |
3.0 | 17.4 | 14.55 | 253.17 | |
3.2 | 18.47 | 14.55 | 268.739 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14.55 | 121.202 |
1.4 | 9.67 | 14.55 | 140.699 | |
1.5 | 10.34 | 14.55 | 150.447 | |
1.8 | 12.33 | 14.55 | 179.402 | |
2.0 | 13.64 | 14.55 | 198.462 | |
2.3 | 15.59 | 14.55 | 226.835 | |
2.5 | 16.87 | 14.55 | 245.459 | |
2.8 | 18.77 | 14.55 | 273.104 | |
3.0 | 20.02 | 14.55 | 291.291 | |
3.2 | 21.26 | 14.55 | 309.333 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14.55 | 176.346 |
1.5 | 12.96 | 14.55 | 188.568 | |
1.8 | 15.47 | 14.55 | 225.089 | |
2.0 | 17.13 | 14.55 | 249.242 | |
2.3 | 19.6 | 14.55 | 285.18 | |
2.5 | 21.23 | 14.55 | 308.897 | |
2.8 | 23.66 | 14.55 | 344.253 | |
3.0 | 25.26 | 14.55 | 367.533 | |
3.2 | 26.85 | 14.55 | 390.668 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14.55 | 239.348 |
1.8 | 49.66 | 14.55 | 722.553 | |
2.0 | 21.78 | 14.55 | 316.899 | |
2.3 | 24.95 | 14.55 | 363.023 | |
2.5 | 27.04 | 14.55 | 393.432 | |
2.8 | 30.16 | 14.55 | 438.828 | |
3.0 | 32.23 | 14.55 | 468.947 | |
3.2 | 34.28 | 14.55 | 498.774 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14.55 | 280.379 |
1.8 | 23.04 | 14.55 | 335.232 | |
2.0 | 25.54 | 14.55 | 371.607 | |
2.3 | 29.27 | 14.55 | 425.879 | |
2.5 | 31.74 | 14.55 | 461.817 | |
2.8 | 35.42 | 14.55 | 515.361 | |
3.0 | 37.87 | 14.55 | 551.009 | |
3.2 | 40.3 | 14.55 | 586.365 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14.55 | 411.62 |
2.0 | 31.37 | 14.55 | 456.434 | |
2.3 | 35.97 | 14.55 | 523.364 | |
2.5 | 39.03 | 14.55 | 567.887 | |
2.8 | 45.86 | 14.55 | 667.263 | |
3.0 | 46.61 | 14.55 | 678.176 | |
3.2 | 49.62 | 14.55 | 721.971 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14.55 | 432.863 |
2.0 | 33.0 | 14.55 | 480.15 | |
2.3 | 37.84 | 14.55 | 550.572 | |
2.5 | 41.06 | 14.55 | 597.423 | |
2.8 | 45.86 | 14.55 | 667.263 | |
3.0 | 49.05 | 14.55 | 713.678 | |
3.2 | 52.23 | 14.55 | 759.947 | |
4.0 | 64.81 | 14.55 | 942.986 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14.55 | 484.37 |
2.0 | 36.93 | 14.55 | 537.332 | |
2.3 | 42.37 | 14.55 | 616.484 | |
2.5 | 45.98 | 14.55 | 669.009 | |
2.8 | 54.37 | 14.55 | 791.084 | |
3.0 | 54.96 | 14.55 | 799.668 | |
3.2 | 58.52 | 14.55 | 851.466 |
Bảng giá ống thép đen Hòa Phát bên trên để khách hàng tham khảo muốn biết giá thép Hòa Phát chi tiết vui lòng liên hệ Hotline : 093 127 2222 | 0932 059 176
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2024
Giá thép Hòa Phát ngày hôm nay tăng hay giảm?
Các loại thép Hòa Phát khác nhau có chất lượng và giá bán khác nhau
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại sắt thép Hòa Phát khác nhau. Mỗi loại phù hợp với từng dự án riêng biệt. Cụ thể, thép được phân chia theo chất lượng kết cấu, độ dày, độ đảm bảo, … để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Do đó, giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay của mỗi loại sẽ khác nhau.
Các loại thép Hòa Phát có công dụng khác nhau
Những mục đích sử dụng khác nhau của thép Hòa Phát khiến nó phù hợp với mọi nhu cầu. Đây cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hòa phát. Nếu phân theo công dụng thì có thể chia thành 2 loại là thép kết cấu và thép công cụ.
Trong đó, thép kết cấu được sử dụng để đảm bảo độ bền kết cấu của không gian công trình. Sản phẩm có độ bền và độ dẻo dai cao, chịu được lực. Thép kết cấu chủ yếu được sử dụng cho các công trình lớn, chi phí cao. Không giống như thép công cụ, loại thép này có độ cứng và khả năng chịu tải tương đối cao, giá thành phải chăng.
Sự biến động giá, cung – cầu trên thị trường thép năm 2024
Sự chênh lệch giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hiện nay giữa các khu vực là do sự biến động của thị trường. Hiện nay, có khá nhiều tập đoàn thép nổi tiếng dẫn đến việc sản xuất thép các loại cũng tăng theo. Điều này cũng khiến giá sắt thép xây dựng Hòa Phát có nhiều biến động để điều chỉnh cho phù hợp.
Giá chênh lệch do địa chỉ phân phối thép Hòa Phát
Mỗi địa chỉ phân phối thép chính hãng sẽ có một mức giá bán khác nhau. Để mua được sản phẩm chính hãng, giá cả hợp lý, đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất thì nên ưu tiên những nhà phân phối thép Hòa Phát uy tín như Thép Bảo Tín.
Xu hướng giá sắt thép trong thời gian tới
Xu hướng giá sắt thép trong thời gian tới được dự báo sẽ tiếp tục tăng do nhiều yếu tố ảnh hưởng. Thị trường đang chứng kiến sự bùng nổ trong các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng, đặc biệt là ở các nước đang phát triển, tạo ra nhu cầu lớn cho sắt thép.
Ngoài ra, giá sắt thép cũng đang bị tác động bởi các yếu tố thị trường quốc tế, bao gồm tình hình sản xuất và cung ứng, giá thép thô, lạm phát và các yếu tố kinh tế khác.
Trong tình hình đó, các nhà thầu và chủ đầu tư cần lưu ý tới việc quản lý chi phí xây dựng, tìm kiếm các giải pháp tối ưu để tiết kiệm chi phí sắt thép mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình. Một số giải pháp có thể áp dụng bao gồm sử dụng các vật liệu khác thay thế cho sắt thép, chọn mua sắt thép từ các nhà cung cấp uy tín và có chính sách giá hợp lý.
Trong tương lai, xu hướng giá sắt thép vẫn còn rất khó đoán trước, tuy nhiên, việc nắm bắt thông tin thị trường và quản lý chi phí xây dựng là điều cần thiết để đảm bảo thành công của các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng.
Dự báo giá thép năm 2023-2025
Fitch Solutions vừa có dự báo giá thép xây dựng toàn cầu trong ngắn hạn lên trung bình 800 USD/tấn, so với mức trước đó là 660 USD/tấn với lý do là sự mất cân đối trong cung – cầu khiến giá vật liệu này sẽ tiếp tục lên cao.
- Nhu cầu tiêu thụ thép ở châu Âu của các doanh nghiệp hạ nguồn được dự báo tăng mạnh để đảm bảo quy định giảm lượng phát thải.
- Giá thép xây dựng sẽ trung bình đạt 600 USD/tấn trong năm 2023 và 535 USD/tấn trong giai đoạn 2023 – 2025.
Cách nhận biết thép Hòa Phát chính hãng
Tập đoàn Hòa Phát là một tập đoàn tư nhân tại Việt Nam. Khởi đầu từ công ty buôn bán máy móc xây dựng, hiện tại Hòa Phát đã trở thành một tập đoàn kinh doanh đa ngành nghề, ngày thành lập: 1992 với doanh thu: 150.865 tỷ đồng (2021). Các lĩnh vực hoạt động: vật liệu xây dựng, nông nghiệp, điện máy gia dụng, bất động sản. Tìm hiểu chi tiết hơn về tập đoàn Hòa Phát tại đây.
Dưới đây là 7 dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chính hãng:
- Tem nhãn: Sản phẩm chính hãng có tem nhãn rõ ràng, in đẹp với logo và thông tin của Thép Hòa Phát, có mã vạch chất lượng, giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết sản phẩm chính hãng.
- Chất lượng sản phẩm: Thép Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao và đảm bảo tính độ bền cao.
- Độ mịn và độ bền cao: Thép Hòa Phát được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và chất lượng cao, do đó có độ mịn và độ bền cao.
- Độ dày đều: Thép Hòa Phát có độ dày đều và tròn vòng, không có vết rạn và vết nứt.
- Màu sắc đều: Thép Hòa Phát có màu sắc đều và sáng, không có vết bẩn hoặc màu tối.
- Khối lượng chính xác: Thép Hòa Phát có khối lượng chính xác và đồng nhất, giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí và tối ưu sử dụng tài nguyên.
- Chứng nhận chất lượng: Thép Hòa Phát đều có chứng nhận chất lượng từ các tổ chức chứng nhận uy tín trên thế giới.
Những Lưu Ý Khi Mua Thép Hòa Phát
Khi mua thép, đặc biệt là thép Hòa Phát, chúng ta cần lưu ý những điều sau để đảm bảo chất lượng và giá trị của sản phẩm:
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Tìm hiểu về nhà cung cấp và đánh giá của khách hàng trước khi mua. Chọn nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm trong ngành.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng thép trước khi mua bằng cách gửi mẫu cho công ty kiểm tra hoặc sử dụng dịch vụ kiểm tra chất lượng của nhà cung cấp.
- Tìm hiểu về chất lượng thép: Tìm hiểu về chất lượng thép, bề mặt, kích thước và đặc tính của sản phẩm trước khi mua.
- Xem xét mục đích sử dụng: Xem xét mục đích sử dụng thép và chọn loại thép phù hợp với nhu cầu của bạn.
- So sánh giá: So sánh giá cả với các nhà cung cấp khác để tìm ra giá tốt nhất.
Mua thép Hòa Phát Chính hãng ở đâu?
Thời gian vừa qua, có rất rất nhiều các vụ lừa đảo bán sắt thép trong thời đại công nghê 5.0 đang xảy ra tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận. Cẩn thận để tránh tiền mất, tật mang khách hàng nên chọn mua sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng (xem chi tiết hơn về dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chính hãng chính xác) và chỉ giao dịch tại những công ty uy tín có trụ sở làm việc như Thép Bảo Tín.
Xem chi tiết hơn về danh sách:
- Đại lý thép Hòa Phát tại Tp. Hồ Chí Minh
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hcm, hàng chính hãng
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hà Nội giá rẻ
Công ty TNHH Thép Bảo Tín được biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép Hòa Phát nói chung và các loại sắt thép nói riêng ,các sản phẩm tại Thép Bảo Tín luôn được đánh giá cao về chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp ống thép Hòa Phát, vật tư các loại Thép Bảo Tín luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo lòng tin cho khách hàng với Thép Bảo Tín.
Số điện thoại nhân viên kinh doanh
- 0909.323.176 (Ms Dung)
- 0903.332.176 (Mr Hương)
- 0909.500.176 (Ms Hằng)
hoặc đăng ký nhận bảng giá thép Hòa Phát ngày hôm nay mới nhất 2024
Kết
Giá thép xây dựng là một trong những yếu tố quan trọng để xác định chi phí xây dựng. Để giảm chi phí xây dựng, chúng ta phải hiểu rõ nguyên nhân đối với giá thép xây dựng và sử dụng các phương pháp giảm chi phí xây dựng hiệu quả.
Bài viết trên tổng hợp bảng giá thép Hòa Phát hôm nay từ nhà sản xuất được cập nhật liên tục. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay liên hệ mua hàng vui lòng liên với hệ chúng theo thông tin bên dưới:
MIỀN BẮC: 0906 909 176
MIỀN NAM: 0909 500 176