Giá thép xây dựng hòa phát hôm nay 23/03/2025 tăng hay giảm ? Đó là câu hỏi được nhiều bạn đọc và Quý Khách hàng quan tâm đến. Cùng Ống thép Hòa Phát tìm hiểu chi tiết qua bài viết bên dưới.
Giá thép xây dựng tính đến cuối năm 2023 dao động trong khoảng 13,8-15,3 triệu đồng/tấn. Đầu năm 2024, giá thép đã tăng 150.000 – 370.000 đồng mỗi tấn lên mức 14 – 14,5 triệu đồng/tấn sau đó đi ngang đến cuối tháng 2.
Giá thép xây dựng hôm nay trên sàn giao dịch chứng khoán Thượng Hải
Giá thép giao tháng 09/2024 trên sàn Thượng Hải tăng từ 49 nhân dân tệ lên 3.136 nhân dân tệ / tấn vào thời điểm khảo sát lúc 9h35 ngày 26/07/2024 (giờ Việt Nam).
Theo thông tin từ Reuters, giá quặng sắt kỳ hạn tại hai sàn giao dịch hàng hóa lớn là Đại Liên (DCE) và Singapore (SGX) đã giảm vào hôm thứ Hai (3/7).
Nguyên nhân được cho là do các thương nhân trở nên thận trọng với nhu cầu giảm sau khi TP Đường Sơn – trung tâm sản xuất thép hàng đầu của Trung Quốc – ra lệnh cho các nhà máy thép địa phương giảm sản xuất. Đây là một phần trong nỗ lực của TP Đường Sơn nhằm cải thiện chất lượng không khí.
Giá thép xây dựng hôm nay 23/03/2025 trong nước
Theo SteelOnline, các thương hiệu thép xây dựng trong nước ngày 23/03/2025 vẫn giữ ở mức cũ không tăng cụ thể như sau:
- Thương hiệu thép Hòa Phát giữ nguyên giá thép cuộn CB240 ở mức 14.040 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.480 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Việt Ý cũng duy trì giá thép cuộn CB240 ở mức 13.740 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.240 đồng/kg.
- Thép Việt Đức cũng không thay đổi giá, với giá thép cuộn CB240 ở mức 13.840 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.340 đồng/kg.
- Thương hiệu Thép Việt Sing cũng giữ nguyên giá thép cuộn CB240 ở mức 14.010 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.160 đồng/kg.
- Cuối cùng, thương hiệu thép Việt Nhật cũng đi ngang với giá thép cuộn CB240 ở mức 13.910 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.060 đồng/kg.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 23/03/2025
Lưu ý: Tất cả bảng giá thép Hòa Phát ngày hôm nay trong bài đăng này để khách hàng tham khảo, giá có thể biến động lên xuống liên tục hàng ngày vì thế khách hàng muốn biết giá thép Hòa Phát chính xác, chi tiết vui lòng liên hệ Hotline Thép Bảo Tín: 0932 059 176.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát Miền Bắc hôm nay 23/03/2025
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền bắc hôm nay | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.40 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.240 | 98.113 | 14.290 | 98.458 | 14.340 | 98.802 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.090 | 139.350 | 14.140 | 139.844 | 14.190 | 140.339 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.040 | 190.382 | 14.140 | 191.738 | 14.140 | 191.738 |
Phi D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.040 | 249.912 | 14.140 | 251.692 | 14.140 | 251.692 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.040 | 314.636 | 14.140 | 316.877 | 14.140 | 316.877 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.040 | 389.188 | 14.140 | 391.960 | 14.140 | 391.96 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.040 | 469.076 | 14.140 | 472.417 | 14.140 | 472.417 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.040 | 612.565 | 14.140 | 616.928 | 14.140 | 616.928 |
Phi D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.040 | 771.638 | 14.140 | 777.134 | 14.140 | 777.134 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát Miền Nam hôm nay 23/03/2025
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát miền nam hôm nay | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.40 | 0.00 | 13.840 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.240 | 98.113 | 14.290 | 98.458 | 14.340 | 98.802 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.040 | 138.855 | 14.140 | 139.844 | 14.140 | 139.844 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.040 | 190.382 | 14.140 | 191.738 | 14.140 | 191.738 |
Phi D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.040 | 249.912 | 14.140 | 251.692 | 14.140 | 251.692 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.040 | 314.636 | 14.140 | 316.877 | 14.140 | 316.877 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.040 | 389.188 | 14.140 | 391.960 | 14.140 | 391.96 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.040 | 469.076 | 14.140 | 472.417 | 14.140 | 472.417 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.040 | 612.565 | 14.140 | 616.928 | 14.140 | 616.928 |
Phi D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.040 | 771.638 | 14.140 | 777.134 | 14.140 | 777.134 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát Miền Trung hôm nay 23/03/2025
STT
|
Chủng loại
|
Trọng lượng |
CB240
VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0 | 13.89 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.4 | 0 | 13.89 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.24 | 98.113 | 14.34 | 98.802 | 14.34 | 98.802 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.04 | 138.855 | 14.14 | 139.844 | 14.14 | 139.844 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.04 | 190.382 | 14.14 | 191.738 | 14.14 | 191.738 |
6 | D16 | 1.52 | 17.8 | – | 14.04 | 249.912 | 14.14 | 251.692 | 14.14 | 251.692 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.04 | 314.636 | 14.14 | 316.877 | 14.14 | 316.877 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.04 | 389.188 | 14.14 | 391.96 | 14.14 | 391.96 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.04 | 469.076 | 14.14 | 472.417 | 14.14 | 472.417 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.04 | 612.565 | 14.14 | 616.928 | 14.14 | 616.928 |
11 | D28 | 4.7 | 54.96 | – | 14.04 | 771.638 | 14.14 | 777.134 | 14.14 | 777.134 |
Nếu quý khách cần đặt hàng thép hộp, thép ống Hòa Phát. Liên hệ ngay Thép Bảo Tín để có giá tốt nhé!
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Báo giá ống thép đen Hòa Phát 2024
Bảng giá thép hộp Hòa Phát 2025
Báo giá ống thép đen cỡ lớn
Những Lưu Ý Khi Mua Thép Hòa Phát
Khi mua thép, đặc biệt là thép Hòa Phát, chúng ta cần lưu ý những điều sau để đảm bảo chất lượng và giá trị của sản phẩm:
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Tìm hiểu về nhà cung cấp và đánh giá của khách hàng trước khi mua. Chọn nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm trong ngành.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng thép trước khi mua bằng cách gửi mẫu cho công ty kiểm tra hoặc sử dụng dịch vụ kiểm tra chất lượng của nhà cung cấp.
- Tìm hiểu về chất lượng thép: Tìm hiểu về chất lượng thép, bề mặt, kích thước và đặc tính của sản phẩm trước khi mua.
- Xem xét mục đích sử dụng: Xem xét mục đích sử dụng thép và chọn loại thép phù hợp với nhu cầu của bạn.
- So sánh giá: So sánh giá cả với các nhà cung cấp khác để tìm ra giá tốt nhất.
Mua thép Hòa Phát Chính hãng ở đâu?
Thời gian vừa qua, có rất rất nhiều các vụ lừa đảo bán sắt thép trong thời đại công nghê 5.0 đang xảy ra tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận.
Khách hàng cần tỉnh táo để tránh tiền mất, tật mang, chỉ nên chọn mua sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng (xem chi tiết hơn về dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chính hãng chính xác) và giao dịch tại những công ty uy tín có trụ sở làm việc như Thép Bảo Tín.
Xem chi tiết hơn về chi nhánh Thép Bảo Tín:
- Đại lý thép Hòa Phát tại Tp. Hồ Chí Minh
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hcm, hàng chính hãng
- Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hà Nội giá rẻ
Công ty TNHH Thép Bảo Tín được biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép Hòa Phát nói chung và các loại sắt thép nói riêng, các sản phẩm tại Thép Bảo Tín luôn được đánh giá cao về chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm là nhà cung cấp ống thép Hòa Phát, vật tư các loại, Thép Bảo Tín luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo lòng tin cho khách hàng với Thép Bảo Tín.
Số điện thoại nhân viên kinh doanh
- 0909.323.176 (Ms Dung)
- 0903.332.176 (Mr Hương)
- 0909.500.176 (Ms Hằng)
Hoặc đăng ký nhận bảng giá thép Hòa Phát ngày hôm nay mới nhất 2025
Ở Quảng Nam mua ở đâu là hàng thật giả tốt