Ống thép tráng kẽm Hòa Phát - Ống Thép Hòa Phát

Ống thép tráng kẽm Hòa Phát

Ống thép tráng kẽm Hòa Phát : ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình chung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt. Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.

Ống thép tráng kẽm Hòa Phát có tốt không

Ống thép tráng kẽm Hòa Phát là sản phẩm của CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP HÒA PHÁT – là một trong những công ty sản xuất ống thép chuyên nghiệp và hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm ống thép hòa phát được ưa chuộng bởi độ bền cao, đa dạng về chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu cao và khó nhất của các công trình.

Các dòng sản phẩm chính của ống thép Hòa Phát

Ống thép đen hàn : được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, xe máy,…

Ống thép hộp vuông, chữ nhật : ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất cơ khí và các mục đích khác.

Ống thép tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.

Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010)

Sản phẩm đặc biệt bao gồm

Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.

Các loại ống vuông, chữ nhật cỡ lớn 100×100; 100×150; 150×150; 100×200 độ dày từ 2.0 đến 5.0mm theo tiêu chuẩn ASTM A500.

Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép tráng kẽm Hòa Phát

Đặc điểm ống thép tráng kẽm Hòa Phát

Ống thép tráng kẽm Hòa Phát gồm các đường kính: nhỏ nhất từ phi 21.2 đến lớn nhất phi 219.1 mm theo tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 1387/1985.

  • Tiêu chuẩn sản phẩm đạt theo các tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
  • Đường kính sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ: 21,2mm đến 219,1mm
  • Độ dày sản phẩm từ 1,6mm đến 8,2mm
  • Độ dày lớp kẽm: Từ 50 µm -75µm
  • Bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
  • Bền chảy: Min 195 N/mm2
  • Độ giãn dài: Min 20%

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Quy trình được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.

Bước 1: Làm sạch bề mặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
Bước 2: là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi thép ống được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.
Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm và sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.

Cách phân biệt ống thép tráng kẽm Hòa Phát

Tất cả dòng sản phẩm thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT

Dấu hiệu nhận biết Đặc điểm nhận dạng
Tem đầu ống Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như :-Tiêu chuẩn kích thước

– Ngày sản xuất, ca sản xuất

-Người kiểm soát chất lượng

-Số lượng cây/bó

Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Chữ điện tử in trên thành ống Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường
Bề mặt ống Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật)
Nút bịt đầu (đối với ống TMK) Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát

Đại lý cung cấp ống thép tráng kẽm Hòa Phát uy tín trên thị trường

Thép Bảo Tín là nhà phân phối và chuyên cung cấp tất cả các sản phẩm sắt thép xây dựng trên toàn quốc. Đặc biệt là sản phẩm ống thép tráng kẽm Hòa Phát, thép ống Hòa Phát, thép mạ kẽm Hòa Phát Chúng tôi cung cấp những thương hiệu sắt thép nổi tiếng nhất trên thị trường hiện nay. Mọi chi tiết về giá thành cũng như chất lượng sản phẩm. Khách hàng hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.

⏭️Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.

⏭️Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đen tốt nhất từ nhà máy dành cho đại lý và các cửa hàng. Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại Hotline: 0932 059 176.hoặc email kinhdoanh@thepbaotin.com

⏭️Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)

⏭️Hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng – tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách. Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng – Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng

ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN40

Bảng giá ống thép tráng kẽm Hòa Phát

Thép Bảo Tín gửi đến quý khách hàng bảng giá ống thép tráng kẽm Hòa Phát cập nhật mới nhất. Giá thành sắt thép luôn thay đổi theo thời gian quý khách hàng liên hệ phòng kinh doanh Hotline: 0932 059 176. để biết báo giá chính xác nhất

Tên sản phẩm
Barem (Kg/Cây)
Đơn giá (VND/KG)
Đơn giá (VND/Cây)
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0
1.73
17,500
30,275
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1
1.89
17,500
33,075
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2
2.04
17,500
35,700
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0
2.2
17,500
38,500
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1
2.41
17,500
42,175
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2
2.61
17,500
45,675
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4
3
17,500
52,500
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5
3.2
17,500
56,000
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8
3.76
17,500
65,800
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0
2.99
17,500
52,325
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1
3.27
17,500
57,225
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2
3.55
17,500
62,125
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4
4.1
17,500
71,750
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5
4.37
17,500
76,475
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8
5.17
17,500
90,475
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0
5.68
17,500
99,400
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3
6.43
17,500
112,525
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5
6.92
17,500
121,100
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0
3.8
17,500
66,500
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1
4.16
17,500
72,800
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2
4.52
17,500
79,100
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4
5.23
17,500
91,525
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5
5.58
17,500
97,650
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8
6.62
17,500
115,850
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0
7.29
17,500
127,575
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3
8.29
17,500
145,075
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5
8.93
17,500
156,275
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0
4.81
17,500
84,175
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1
5.27
17,500
92,225
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2
5.74
17,500
100,450
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4
6.65
17,500
116,375
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5
7.1
17,500
124,250
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8
8.44
17,500
147,700
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0
9.32
17,500
163,100
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3
10.62
17,500
185,850
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5
11.47
17,500
200,725
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8
12.72
17,500
222,600
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0
13.54
17,500
236,950
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2
14.35
17,500
251,125
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0
5.49
17,500
96,075
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1
6.02
17,500
105,350
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2
6.55
17,500
114,625
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4
7.6
17,500
133,000
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5
8.12
17,500
142,100
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8
9.67
17,500
169,225
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0
10.68
17,500
186,900
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3
12.18
17,500
213,150
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5
13.17
17,500
230,475
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8
14.63
17,500
256,025
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0
15.58
17,500
272,650
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2
16.53
17,500
289,275
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1
6.69
17,500
117,075
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2
7.28
17,500
127,400
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4
8.45
17,500
147,875
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5
9.03
17,500
158,025
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8
10.76
17,500
188,300
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0
11.9
17,500
208,250
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3
13.58
17,500
237,650
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5
14.69
17,500
257,075
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8
16.32
17,500
285,600
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0
17.4
17,500
304,500
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2
18.47
17,500
323,225
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2
8.33
17,500
145,775
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4
9.67
17,500
169,225
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5
10.34
17,500
180,950
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8
12.33
17,500
215,775
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0
13.64
17,500
238,700
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3
15.59
17,500
272,825
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5
16.87
17,500
295,225
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8
18.77
17,500
328,475
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0
20.02
17,500
350,350
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2
21.26
17,500
372,050
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4
12.12
17,500
212,100
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5
12.96
17,500
226,800
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8
15.47
17,500
270,725
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0
17.13
17,500
299,775
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3
19.6
17,500
343,000
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5
21.23
17,500
371,525
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8
23.66
17,500
414,050
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0
25.26
17,500
442,050
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2
26.85
17,500
469,875
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5
16.45
17,500
287,875
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8
19.66
17,500
344,050
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0
21.78
17,500
381,150
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3
24.95
17,500
436,625
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5
27.04
17,500
473,200
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8
30.16
17,500
527,800
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0
32.23
17,500
564,025
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2
34.28
17,500
599,900
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5
19.27
17,500
337,225
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8
23.04
17,500
403,200
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0
25.54
17,500
446,950
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3
29.27
17,500
512,225
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5
31.74
17,500
555,450
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8
35.42
17,500
619,850
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0
37.87
17,500
662,725
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2
40.3
17,500
705,250
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8
28.29
17,500
495,075
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0
31.37
17,500
548,975
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3
35.97
17,500
629,475
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5
39.03
17,500
683,025
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8
43.59
17,500
762,825
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0
46.61
17,500
815,675
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2
49.62
17,500
868,350
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8
29.75
17,500
520,625
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0
33
17,500
577,500
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3
37.84
17,500
662,200
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5
41.06
17,500
718,550
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8
45.86
17,500
802,550
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0
49.05
17,500
858,375
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2
52.23
17,500
914,025
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8
33.29
17,500
582,575
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0
36.93
17,500
646,275
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3
42.37
17,500
741,475
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5
45.98
17,500
804,650
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8
51.37
17,500
898,975
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0
54.96
17,500
961,800
Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2
58.52
17,500
1,024,100
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2
52.23
17,500
914,025

Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá quý khách vui lòng liên hệ:

Ms Thùy Dung
0909323176 (Zalo)
thuydung@thepbaotin.com
Ms Thanh Hằng
0909500176 (Zalo)
hangntt@thepbaotin.com
Mr Hoàn
0906909176 (Zalo)
lecongdanh@thepbaotin.com
Mr Hương
0903332176 (Zalo)
bts@thepbaotin.com

Công ty TNHH Thép Bảo Tín
Địa chỉ: 551/156 Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM

Kho Ống Thép Bảo Tín
Địa chỉ: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Mọi thông tin khác cần hỗ trợ, hãy gọi cho chúng tôi qua số: 093 127 2222 hoặc 0767 555 777

logo thép bảo tín chính thức 2021

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *