Giá thép V Hòa Phát mới nhất - Ống Thép Hòa Phát

Giá thép V Hòa Phát mới nhất

Ngoài các loại ống thép, Hòa Phát còn nổi tiếng với nhiều dòng thép hình như thép hình V, I, H, U,… . Trong đó, nổi bật hơn cả là thép V Hòa Phát – đây là vật liệu được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, dự án đóng tàu. Vậy thép V là gì? Giá thép V mới nhất ra sao? Xem ngay bài viết dưới đây!

Thép V Hòa Phát

Thép V là gì?

Thép hình V hay còn gọi là thép góc, thép L, với đặc điểm là 2 cạnh của nó vuông góc với nhau. Thép hình V là loại thép được dùng nhiều nhất trong kết cấu thép. Điều này là bởi nó có độ bền cao, ít han gỉ nên tuổi thọ dài và an toàn cho hệ thống cũng như người dùng.  Thép hình V gồm có 2 dạng thiết kế chính là:

  • Thép V chân bằng (hay 2 cánh dài bằng nhau)
  • Thép V chân không bằng (hay 2 cánh có độ dài khác nhau)

Ngoài ra thì thép V cũng sẽ được chế tạo và mạ bằng những chất liệu khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của các công trình. Ví dụ thi công các trụ truyền tải điện, vì tính chất của các trụ là hoạt động ngoài trời, chịu sự tác động trực tiếp của môi trường. Nên bắt buộc các loại thép V sử dụng cho các trụ này cần phải được mạ kẽm nhúng nóng. Để bảo vệ các trụ tốt hơn, nâng cao tuổi thọ của trụ truyền tải, giảm các chi phí bảo trì bảo dưỡng.

Các loại thép góc Hòa Phát đang cung cấp

Thép V đen Hòa Phát

Các loại thép hình V bề mặt đen cũng được rất là nhiều người dùng lựa chọn. Sở dĩ vậy là vì giá thành nó rẻ hơn. Loại này thì chủ yếu được sử dụng ở trong nhà, thi công các kệ hàng, hoặc để kê đồ vật. Khi thi công, người ta thường sẽ dùng sơn để sơn lên bề mặt của thép. Mục đích là để tăng tính thẩm mỹ, cũng như cải thiện tuổi thọ của sản phẩm.

Thép V mạ kẽm Hòa Phát

Thép V Hòa Phát Thép V mạ kẽm được mạ bằng 2 phương pháp là:

  • Mạ kẽm điện phân: là một quá trình mạ bằng cách cho dòng điện chạy qua dung dịch muối/ kẽm với cực dương bằng kẽm và dây dẫn bằng thép.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: là quá trình tráng sắt và thép bằng kẽm. Bằng cách tạo hợp kim với bề mặt của kim loại cơ bản khi nhúng kim loại vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C (842°F).

Kết quả của 2 phương pháp mạ thép V này sẽ khác nhau. Thông thường lớp mạ của mạ điện phân sẽ bóng đẹp hơn mạ nhúng nóng. Tuy nhiên độ dày lớp mạ lại mỏng hơn nhiều. Do đó tuổi thọ của chúng thấp hơn, khả năng chống ăn mòn cũng yếu hơn.

Tiêu chuẩn của thép hình V Hòa Phát 

Bằng việc sự dụng công nghệ cán nóng hiện đại, thép V Hòa Phát có độ bền và khả năng chống chịu tốt. Đồng thời ít bị han gỉ và tuổi thọ cũng cao. Dưới đây là những tiêu chuẩn chung của dòng thép này:

– Tiêu chuẩn: TCVN 1655-2018, JIS G3101, ASTM A36, ASTM A572.

– Kích thước: Chiều cao từ 100mm đến 300mm, chiều rộng từ 50mm đến 100mm, chiều dày từ 5mm đến 12mm.

– Độ dài: Tùy theo yêu cầu của khách hàng, có thể cắt ngắn hoặc kéo dài.

– Độ cong: Không quá 2% chiều dài của thanh thép.

– Độ lệch góc: Không quá 2 độ.

– Độ lệch hình dạng: Không quá 3% chiều cao và chiều rộng của thanh thép.

– Độ bóng bề mặt: Không có vết xước, vết nứt, vết lõm, vết gỉ sét hoặc các khuyết tật khác.

– Độ chính xác kích thước: Không quá ±1.5% so với kích thước tiêu chuẩn.

Quy cách & thông số kỹ thuật của thép V Hòa Phát

Thông số kỹ thuật thép V cạnh bằng

Thép V cạnh đều Hòa Phát

KÍCH THƯỚC QUY CÁCH THÔNG SỐ TĨNH
(MM X MM)
  Độ dài cạnh Độ dày Tiết diện mặt cắt Trọng lượng Momen quán tính
h s (cm2) (kg/m) Ix
(mm) (mm)     (cm4)
25 x 25 25 5 2.26 1.77 1.2
25 4 1.85 1.45 1.01
25 3 1.42 1.11 0.8
30 x 30 30 6 3.27 2.57 2.5
30 5 2.78 2.18 2.16
40 x 40 40 5 4.48 3.52 6.31
40 5 3.79 2.97 4.53
40 4 3.08 2.42 4.47
45 x 45 45 6 5.09 4 9.16
45 5 4.3 3.38 7.84
45 4 3.49 2.74 6.43
50 x 50 50 8 7.41 5.82 16.3
50 6 5.69 4.47 12.8
50 5 4.8 3.77 11
60 x 60 60 10 11.1 8.69 34.9
60 8 9.03 7.09 29.2
60 6 6.91 5.42 22.8
60 5 5.82 4.57 19.4
70 x 70 70 10 13.1 10.3 57.2
70 8 10.6 8.36 47.5
70 6 8.1 6.38 36.9
80 x 80 80 10 15.1 11.8 87.5
80 8 12.3 9.63 72.2
80 6 9.25 7.34 55.8
90 x 90 90 12 20.3 15.9 148
90 10 17.1 13.4 127
90 8 13.9 10.9 104
90 6 10.6 8.3 80.3
100 x 100 100 15 27.9 21.9 204
100 12 22.7 17.8 207
100 10 19.2 15 118
100 8 15.5 12.2 145
120 x 120 120 15 33.9 26.6 445
120 12 27.5 21.6 368
120 10 23.2 18.2 313
120 8 18.7 14.7 255
150 x 150 150 18 51 40.1 1050
150 15 43 33.8 898
150 12 34.8 27.3 737
150 10 29.3 23 624
200 x 200 200 24 90.6 71.1 3330
200 20 76.3 59.9 2850
200 18 69.1 54.2 2600
200 16 61.8 48.5 2340

Thông số kỹ thuật thép V cạnh không bằng

Thép V cạnh không đều Hòa Phát
KÍCH THƯỚC QUY CÁCH THÔNG SỐ TĨNH
(MM X MM)
            Lực quán tính Phần Modul
Cạnh dài Cạnh ngắn Độ dày Diện tích mặt cắt Trọng lượng – Ix – – Iy – – Sx – – Sy –
– h – – w – – s – (cm2) (kg/m) (cm4) (cm4) (cm3) (cm3)
(mm) (mm) (mm)            
50 x 40 50 40 6 5.1 3.9 12.1 6.5 3.54 2.35
50 40 5 4.3 3.3 10.3 5.6 3 1.99
60 x 30 60 30 6 5.1 4 18.2 3 4.78 1.32
60 30 5 4.3 3.3 15.6 2.6 4.04 1.12
65 x 50 65 50 8 8.6 8.6 34.8 17.7 7.93 4.9
65 50 6 6.6 6.6 27.2 14 6.1 3.8
65 50 5 5.5 5.5 23.2 11.9 5.14 3.2
75 x 50 75 50 10 11.6 11.6 64 22.2 12.8 6.1
75 50 8 9.4 9.4 52 18.4 10.4 4.9
75 50 6 7.2 7.2 41 14.4 8 3.8
80 x 60 80 60 8 10.6 10.6 66 31.8 12.2 7.2
80 60 7 9.4 9.4 59 28.4 10.7 6.3
80 60 6 8.1 8.1 51 24.8 9.3 5.5
100 x 65 100 65 10 15.6 15.6 154 51 23.2 10.5
100 65 8 12.7 12.7 127 42 18.9 8.5
100 65 7 11.2 11.2 113 38 16.6 7.5
100 x 75 100 75 12 19.7 19.7 189 90 28 16.5
100 75 10 16.6 16.6 162 78 23.8 14
100 75 8 13.5 13.5 133 64 19.3 11.4
125 x 75 125 75 12 22.7 22.7 354 96 43.2 16.9
125 75 10 19.1 19.1 302 82 36.5 14.3
125 75 8 15.5 15.5 247 68 29.6 11.6
150 x 75 150 75 15 31.6 31.6 713 120 75 21
150 75 12 25.7 25.7 589 100 61 17.2
150 75 10 21.6 21.6 501 86 52 14.6
150 x 90 150 90 15 33.9 33.9 761 205 78 30.4
150 90 12 27.5 27.5 927 171 63 24.8
150 90 10 23.2 23.2 533 146 53 21
200 x 100 200 100 15 43 43 1758 299 137 38.4
200 100 12 34.8 34.8 1440 247 111 31.3
200 100 10 29.2 29.2 1220 210 93 26.3
200 x 150 200 150 18 60 60 2376 1146 174 103
200 150 15 50.5 50.5 2022 976 147 87
200 150 12 40.8 40.8 1652 803 119 71

Khi anh chị em nhập hàng thì tùy thuộc thương hiệu mà anh chị em yêu cầu. Hòa Phát sẽ cấp cho anh chị em các chứng chỉ, chứng từ phù hợp. Ví dụ với các loại thép V sản xuất nội địa tại Việt Nam, thì Hòa Phát sẽ chỉ cấp chứng chỉ CQ thôi. Với các loại thép V Hòa Phát nhập khẩu thì sẽ cấp đủ chứng chỉ CO, CQ nhé.

Quy cách và bảng giá thép V Hòa Phát

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
V25*25 2 5 97.500 117.500
  2,5 5,4 105.300 126.900
  3,5 7,2 140.400 169.200
  2 5,5 105.600 126.500
  2,5 6,3 120.960 144.900
V30*30        
  2,8 7,3 140.160 167.900
  3 8,1 155.520 186.300
  3,5 8,4 161.280 193.200
  2 7,5 142.500 157.500
  2,5 8,5 161.500 178.500
  2,8 9,5 180.500 199.500
V40*40 3 11 209.000 231.000
  3,3 11,5 218.500 241.500
  3,5 12,5 243.750 262.500
  4 14 273.000 294.000
  2 12 228.000 252.000
  2,5 12,5 237.500 262.500
  3 13 247.000 273.000
  3,5 15 285.000 315.000
V50*50 3,8 16 304.000 336.000
  4 17 331.500 357.000
  4,3 17,5 341.250 367.500
  4,5 20 390.000 420.000
  5 22 429.000 462.000
  4 22 429.000 462.000
V63*63 4,5 25 487.500 525.000
  5 27,5 536.250 577.500
  6 32,5 633.750 682.500
  5 31 604.500 651.000
  6 36 702.000 756.000
V70*70 7 42 819.000 882.000
  7,5 44 858.000 924.000
  8 46 897.000 966.000
  5 33 643.500 693.000
V75*75 6 39 760.500 819.000
  7 45,5 887.250 955.500
  8 52 1.014.000 1.092.000
  6 42 852.600 924.000
V80*80 7 48 974.400 1.056.000
  8 55 1.116.500 1.210.000
  9 62 1.258.600 1.364.000
  6 48 974.400 1.056.000
V90*90 7 55,5 1.126.650 1.221.000
  8 61 1.238.300 1.342.000
  9 67 1.360.100 1.474.000
  7 62 1.258.600 1.364.000
V100*100 8 66 1.339.800 1.452.000
  10 86 1.745.800 1.892.000
V120*120 10 105 2.152.500 2.362.500
  12 126 2.583.000 2.835.000
V130*130 10 108,8 2.230.400 2.448.000
  12 140,4 2.878.200 3.159.000
  13 156 3.198.000 3.510.000
  10 138 2.829.000 3.105.000
V150*150 12 163,8 3.357.900 3.685.500
  14 177 3.628.500 3.982.500
  15 202 4.141.000 4.545.000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể thời điểm anh chị em thấy được bài post này, giá đã thay đổi. Vì vậy vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được báo giá mới nhất.

Cách chọn mua thép hình V Hòa Phát chất lượng

Thép hình V Hòa Phát Như đã nói, thép hình V Hòa Phát lâu nay đã được rất nhiều người dùng Việt tin chọn. Dù vậy, vẫn không ít kẻ lợi dụng điều này mà mang đến cho thị trường những sản phẩm kém chất lượng. Điều này không chỉ gây ảnh hưởng trực tiếp tới thương hiệu Hòa Phát mà còn khiến nhiều khách hàng gặp rủi ro. Dưới đây là những lưu ý giúp khách hàng hạn chế tối đa việc chọn phải các sản phẩm giả trên thị trường:

  • Kiểm tra nhãn mác, xuất xứ của thép: Thép hình V của Hòa Phát cần có nhãn mác, đầy đủ thông tin và nhà sản xuất, quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật, ngày sản xuất, hạn dùng.
  • Bề mặt của thanh thép: Thép chính hãng sẽ có bề mặt sáng bóng, không bị han gỉ, nứt mẻ, cong vênh hay biến dạng.
  • Kích thước và trọng lượng của sản phẩm: Sản phẩm chất lượng sẽ đảm bảo đúng kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn. Để kiểm tra, hãy sử dụng thước đo hoặc cân điện tử.
  • Giấy chứng nhận chất lượng của sản thép: Đây là giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp. Có được giấy này, phần nào đã chứng mình được chất lượng và độ an toàn của sản phẩm.

Mua thép hình V Hòa Phát ở đâu uy tín?

Hiện nay, trên thị trường đã có nhiều nơi phân phối thép Hòa Phát, nổi bật trong số ấy chính là công ty TNHH Thép Bảo Tín. Đây là địa chỉ được khách hàng đánh giá cao bởi sản phẩm chất lượng cùng phong cách làm việc chuyên nghiệp. Mua thép V Hòa Phát tại Thép Bảo Tín, khách hàng hoàn toàn an tâm bởi sản phẩm có đầy đủ thông tin và giấy chứng nhận. Thêm nữa, vì là nhà phân phối chính của thương hiệu này, Thép Bảo Tín còn mang đến mức gái cạnh tranh nhất, đầy đủ và mới nhất. Nhờ vậy, quyền lợi của khách hàng luôn được đảm bảo. Ngoài ra, đội ngũ nhân viên tại đây đều có chuyên môn, dày kinh nghiệm và sự tân tâm. Vì thế, chỉ cần khách hàng cần hỗ trợ, chúng tôi đều sẵn sàng tư vấn mọi lúc. Nếu bạn chưa biết chọn mua thép V Hòa Phát ở đâu thì Thép Bảo Tín xứng đáng là cái tên bạn nên cân nhắc. Trên đây là những thông tin về thép V Hòa Phát cũng như bảng giá mới nhất của sản phẩm này. Nếu muốn nhận bảng giá hay cần tư vấn gì đừng ngần ngại liên hệ ngay với Ống Thép Hòa Phát nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *