Hiện nay, tôn Hoà Phát đang được rất nhiều người tin tưởng sử dụng bởi những ưu điểm vượt trội của nó. Vậy tôn Hoà Phát có giá thành như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin về loại tôn này cũng như giá cả của nó.
Tôn lạnh Hòa Phát là gì
Tôn lạnh hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm, là loại tôn có một lớp, được phủ bởi lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Thành phần lớp mạ gồm Nhôm (55%), Kẽm (43,5%) và Silicon (1,5%).
Được phủ bởi một lớp mạ hợp kim nhôm kẽm ở bên ngoài nên tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, và chống các tia bức xa mặt trời. Theo kiểm nghiệm thực tế cho thấy tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở trong cùng một điều kiện thời tiết.
Nhờ khả năng ít hấp thụ nhiệt từ ánh sáng mặt trời nên sản phẩm tôn lạnh được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình. Đặc biệt với thời tiết nắng nóng như hiện nay, tôn lạnh giúp nhiệt độ trong phòng luôn duy trì ở mức ổn định và giảm sự nóng từ ánh nắng mặt trời.
Giới thiệu về Tôn lạnh Hoà Phát
Tôn lạnh Hoà Phát là sản phẩm của tổng công ty TNHH Hòa Phát, được thành lập đầu năm 2016. Công ty này chuyên sản xuất Thép cuộn tẩy gỉ, cán nguội, mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm, mạ màu….
Sản phẩm của Tôn Hòa Phát rất đa dạng với nhiều thể loại: Tôn cán nguội, Tôn mạ kẽm, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn mạ màu đáp ứng các tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, Hoa Kỳ…Đặc biệt công ty cũng cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm, Mạ lạnh, Mạ màu chất lượng cao đáp ứng những đòi hỏi của khách hàng không chỉ trong nước mà còn ở quốc tế.
Với một dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến bậc nhất được nhập khẩu từ các nước châu Âu, sản phẩm tôn Hoà Phát được đánh giá cao trên thị trường. Đặc biệt tôn lạnh màu Hoà Phát có màu sắc đẹp, độ mịn cao và đồng đều.
Dù chỉ mới ra đời nhưng sản phẩm tôn Hòa Phát nhận được nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng. Chỉ sau vài ngày ra mắt, sản phẩm đã nhận được nhiều đơn đặt hàng từ hàng chục nhà phân phối lớn với khối lượng trên 2000 tấn.
Ưu điểm của tôn Hoà Phát
Tôn Hòa Phát được đánh giá là sản phẩm với chất lượng hàng đầu cho mọi công từ công nghiệp đến dân dụng và được khách hàng tin tưởng sử dụng bởi những ưu điểm vượt trội:
Thiết kế đa dạng
Tập đoàn tôn Hòa Phát trải qua nhiều năm hình thành và phát triển trong ngành tôn thép xây dựng. Đến nay, các sản phẩm tôn lạnh Hoà Phát đã có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã đa dạng, phong phú nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng và giúp khách hàng thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất.
Chất lượng được đánh giá cao
Tất cả các sản phẩm của tôn Hòa Phát đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường. Đặc biệt tôn lạnh màu Hòa Phát được sản xuất theo dây chuyền khép kín, hiện đại với dây chuyền sản phẩm được nhập khẩu từ nước ngoài. Vì vậy các sản phẩm tôn lạnh màu có độ bền, khả năng chống oxy hóa cao và chịu lực tốt.
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoà Phát sở hữu những đặc điểm nổi trội,được ưa chuộng và tin dùng bởi nhiều khách hàng. Đây cũng chính là minh chứng rõ ràng nhất cho khẳng định: Chất lượng sản phẩm tôn Hòa Phát được đánh giá hàng đầu trên thị trường tôn thép hiện nay ở Việt Nam.
Cách nhiệt – cách âm hiệu quả
Không chỉ có khả năng chống chịu cao với những tác động bên ngoài của môi trường, sản phẩm tôn Hòa Phát còn có khả năng cách nhiệt, chống nóng tối ưu nhất.
Với thiết kế 3 lớp ưu việt cho dòng sản phẩm tôn Hoà Phát, đây chính là giải pháp số một để giúp cho ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ, thông thoáng nhất. Ngoài ra, với khả năng cách âm cực cao, tôn Hòa Phát còn được ưa chuộng sử dụng cho các phòng hát, trung tâm giải trí hay các phòng hội nghị.
Giá cả hợp lý
Không chỉ được biết đến là sản phẩm chất lượng hàng đầu hiện nay, sản phẩm tôn Hoà Phát còn có giá thành hợp lí, phù hợp với hoàn cảnh và tài chính của khách hàng.
Thêm vào đó, với khả năng chịu tác động tốt từ môi trường bên ngoài và tuổi thọ cao nên bạn có thể tiết kiệm được một số tiền lớn cho việc sửa chữa và bảo dưỡng.
Giá tôn lạnh Hoà Phát hiện nay cập nhật mới nhất năm 2021
Kích thước của tôn lạnh Hoà Phát được đánh giá theo:
Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m
Độ dày tôn từ 3 đến 5 dem
Trọng lượng của tôn từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
Chiều dài của tôn được cắt theo yêu cầu của mỗi khách hàng
– Công ty Thép Bảo Tín xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn mới nhất để quý khách tham khảo.
– Thép Bảo Tín cung cấp tôn mạ kẽm dạng cuộn trực tiếp từ nhà sản xuất mà không qua trung gian, chính vì vậy quý khách sẽ mua tôn mạ kẽm với giá rẻ nhất thị trường.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Ngoài ra, Công ty Thép Bảo Tín chúng tôi còn phân phối các loại ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hộp mạ kẽm, ống thép đen, thép hộp đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp inox, thép hình H-U-V-I, vật tư PCCC, …..
Xem thêm: