Thép Bảo Tín là nhà phân phối chính thức sản phẩm thép hộp Hòa Phát, Nam Kim tại TP.HCM và các tỉnh miền Tây, Phnom Penh. Dươi đây là quy cách thép hộp kẽm vuông và chữ nhật chất lượng đảm bảo, giá tốt.
Thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật
Thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật là hai loại thép hộp thông dụng được sử dụng nhiều nhất trên thị trường. Với đặc tính tương tự nhau chỉ khác duy nhất tỷ lệ kích thước.
Sản phẩm có độ dày đa dang, chất lượng chắc chắn, nên có sức chống chịu tốt khi có lực bên ngoài tác động vào, và được sử dụng nhiều cho các kết cấu xây dựng.
Có những loại sắt hộp nào trên thị trường?
Hiện nay, tại Việt Nam có rất nhiều các nhà máy, xí nghiệp đua nhau sản xuất các loại ống hộp. Ngoài ra, một số lượng lớn các loại ống cỡ lớn được nhập khẩu từ Trung Quốc.
Sau đây là một số thương hiệu mà có thể bạn đã biết:
Thép hộp Hòa Phát
Công ty ống thép Hòa Phát chuyên sản xuất các loại thép ống, thép hộp chất lượng cao. Đây cũng là công ty hiện đang đứng đầu về sản lượng sản xuất các loại ống hộp tại Việt Nam.
Với dây chuyền sản xuất hiện đại, nguồn nguyên liệu tốt, luôn cho ra lò những sản phẩm đạt chất lượng cao, được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng lớn nhỏ.
Quý vị có thể tham khảo bảng quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát ở phía dưới..
Quý khách có thể tải Catalogue Ống thép Hòa Phát về tại đây: Catalogue Ống thép Hòa Phát
Thép hộp Hoa Sen
Hộp kẽm Hoa Sen hiện nay là dòng sản phẩm được nhiều người tiêu dùng biết đến trên thị trường Việt Nam. Sản phẩm thép ống hộp Hoa Sen cũng được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006.
Sản phẩm thép ống hộp của Hoa Sen cũng khá đa dạng. Tuy nhiên do việc mở hàng loạt các cửa hàng đại lý Hoa Sen trên khắp cả nước trước đây, đã khiến cho các cửa hàng bản lẻ không mặn mà kinh doanh sản phẩm này.
Thép hộp Nam Kim
Sản phẩm sắt hộp Nam Kim sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444, JIS G3466 với độ dày lớp mạ kẽm là Z100.
Hàng bán qua cân thực tế, nên quý khách hoàn toàn yên tâm không lo bị hao hụt khi nhận hàng.
Ống hộp kẽm Nam Kim chất lượng cao, đủ lớp mạ, chuẩn góc cạnh.
Để xem quy cách và trọng lượng sắt hộp Nam Kim, quý khách click vào liên kết dưới đây:
Thép hộp VinaOne
Tương tự như Nam Kim, VinaOne cũng sản xuất đa đạng các sản phẩm sắt hộp, thép ống. Ngoài ra, còn có các loại tôn kẽm, tôn mạ màu…
Thép hộp 190
Công ty CP 190 sản xuất các loại thép hộp có chất lượng khá tốt, tương đương với các sản phẩm của Hòa Phát. Tuy nhiên, lượng hàng tồn kho không được đa dạng, mà chủ yếu là một số loại sử dụng cho sản xuất cơ khí.
190 có thế mạnh về các sản phẩm có độ dày cao, chạy hàng sản xuất theo đơn rất nhanh.
Thép hộp Maruichi Sun Steel
Đây là một công ty vốn đầu tư từ Nhật Bản. Sản phẩm có chất lượng cao, và chủ yếu sản xuất các loại thép cỡ lớn.
Năm 2019 Maruichi Sun Steel cũng đã bắt đầu sản xuất thép hộp kẽm tại Việt Nam, với hai quy cách chính là 40×80 và 50×100.
Thép hộp tổ hợp
Có rất nhiều các nhà máy nhỏ mà dân trong ngành gọi là các tổ hợp nhỏ, với dây chuyền sản xuất quy mô nhỏ, chỉ sản xuất một số loại nhất định.
Các sản phẩm do các tổ hợp nhỏ này sản xuất thường cho ra sản phẩm có chất lượng không cao, và chỉ bán cho dân dụng là chính. Hầu hết các tổ hợp này sản xuất đều không in độ dày trên sản phẩm.
Và tất nhiên, giá của các sản phẩm này sẽ rẻ hơn các hàng có thương hiệu.
Bảng quy cách, trọng lượng thép hộp vuông và chữ nhật
Khách hàng có thể tham khảo thông tin của bảng quy cách, trọng lượng thép hộp vuông, và thép hộp chữ nhật.
Nếu cần thông tin chi tiết hơn, hay muốn nhận báo giá thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín theo Hotline 0932059176 hoặc kết bạn Zalo số 0931272222 để được cập nhật bảng giá thường xuyên.
Bảng quy cách trọng lượng hộp kẽm Hòa Phát
ĐK ngoài mm | Độ dày mm | Kg/m | Kg/cây | Kg/bó |
---|---|---|---|---|
21.2 | 2.6 | 1.21 | 7.26 | 1.200 |
26.65 | 2.6 | 1.56 | 9.36 | 1.058 |
33.5 | 3.2 | 2.41 | 14.4 | 1.157 |
42.5 | 3.2 | 3.1 | 18.6 | 1.135 |
48.1 | 3.2 | 3.57 | 21.42 | 1.114 |
59.9 | 3.6 | 5.03 | 30.18 | 1.117 |
75.6 | 3.6 | 6.43 | 38.58 | 1.042 |
88.3 | 4.0 | 8.37 | 50.22 | 1.205 |
113.5 | 4.5 | 12.2 | 73.2 | 1.171 |
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp cỡ lớn thông dụng
Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Số cây/ bó | Đơn giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
21.2 | 1.6 mm | 4.642 | 168 | Click để xem |
1.9 mm | 5.484 | |||
2.1 mm | 5.938 | |||
2.3 mm | 6.435 | |||
2.6 mm | 7.26 | |||
26.65 | 1.6 mm | 5.933 | 113 | |
1.9 mm | 6.961 | |||
2.1 mm | 7.704 | |||
2.3 mm | 8.286 | |||
2.6 mm | 9.36 | |||
33.5 | 1.6 mm | 7.556 | 80 | |
1.9 mm | 8.888 | |||
2.1 mm | 9.762 | |||
2.3 mm | 10.722 | |||
2.5 mm | 11.46 | |||
2.6 mm | 11.886 | |||
2.9 mm | 13.128 | |||
3.2 mm | 14.4 | |||
42.2 | 1.6 mm | 9.617 | 61 | |
1.9 mm | 11.335 | |||
2.1 mm | 12.467 | |||
2.3 mm | 13.56 | |||
2.6 mm | 15.24 | |||
2.9 mm | 16.87 | |||
3.2 mm | 18.6 | |||
48.1 | 1.6 mm | 11 | 52 | |
1.9 mm | 12.995 | |||
2.1mm | 14.3 | |||
2.3 mm | 15.59 | |||
2.5 mm | 16.98 | |||
2.6 mm | 17.5 | |||
2.7 mm | 18.14 | |||
2.9 mm | 19.38 | |||
3.2 mm | 21.42 | |||
3.6 mm | 23.71 | |||
59.9 | 1.9 mm | 16.3 | 37 | |
2.1 mm | 17.97 | |||
2.3 mm | 19.612 | |||
2.6 mm | 22.158 | |||
2.7 mm | 22.85 | |||
2.9 mm | 24.48 | |||
3.2 mm | 26.861 | |||
3.6 mm | 30.18 | |||
4.0 mm | 33.1 | |||
75.6 | 2.1 mm | 22.851 | 27 | |
2.3 mm | 24.958 | |||
2.5 mm | 27.04 | |||
2.6 mm | 28.08 | |||
2.7 mm | 29.14 | |||
2.9 mm | 31.368 | |||
3.2 mm | 34.26 | |||
3.6 mm | 38.58 | |||
4.0 mm | 42.4 | |||
88.3 | 2.1 mm | 26.799 | 24 | |
2.3 mm | 29.283 | |||
2.5 mm | 31.74 | |||
2.6 mm | 32.97 | |||
2.7 mm | 34.22 | |||
2.9 mm | 36.828 | |||
3.2 mm | 40.32 | |||
3.6 mm | 45.14 | |||
4.0 mm | 50.22 | |||
4.5 mm | 55.8 | |||
113.5 | 2.5 mm | 41.06 | 16 | |
2.7 mm | 44.29 | |||
2.9 mm | 47.484 | |||
3.0 mm | 49.07 | |||
3.2 mm | 52.578 | |||
3.6 mm | 58.5 | |||
4.0 mm | 64.84 | |||
4.5 mm | 73.2 | |||
5.0 mm | 80.638 | |||
141.3 | 3.96 mm | 80.46 | 16 | |
4.78 mm | 96.54 | |||
5.16 mm | 103.95 | |||
5.56 mm | 111.66 | |||
6.35 mm | 126.8 | |||
168.3 | 3.96 mm | 96.24 | 10 | |
4.78 mm | 115.62 | |||
5.16 mm | 124.56 | |||
5.56 mm | 133.86 | |||
6.35 mm | 152.16 | |||
219.1 | 3.96 mm | 126.06 | 7 | |
4.78 mm | 151.56 | |||
5.16 mm | 163.32 | |||
5.56 mm | 175.68 | |||
6.35 mm | 199.86 | |||
273 | 4.78 mm | 189.72 | 3 | |
5.16 mm | 204.48 | |||
5.56 mm | 220.02 | |||
6.35 mm - SCH20 | 250.5 | |||
7.09 mm | 278.94 | |||
7.8 mm - SCH30 | 306.06 | |||
8.74 mm | 341.76 | |||
9.27 mm - STD/SCH40 | 361.74 | |||
11.13 mm | 431.22 | |||
12.7 mm | 489.16 | |||
323.8 | 6.35 mm - SCH20 | 298.26 | 3 | |
7.14 mm | 334.5 | |||
7.92 mm | 370.14 | |||
8.38 mm - SCH30 | 391.08 | |||
8.74 mm | 407.4 | |||
9.52 mm - STD | 442.68 | |||
10.31 mm - SCH40 | 478.2 | |||
11.13 mm | 514.92 | |||
12.7 mm - XS | 584.58 | |||
355.6 | 6.35 mm - SCH10 | 328.14 | 3 | |
7.14 mm | 368.1 | |||
7.92 mm - SCH20 | 407.4 | |||
8.74 mm | 448.56 | |||
9.52 mm - STD/ SCH30 | 487.5 | |||
11.13 mm - SCH40 | 567.3 | |||
11.91 mm | 605.64 | |||
12.7 mm - XS | 644.34 | |||
406.4 | 6.35 mm - SCH10 | 375.84 | 2 | |
7.14 mm | 424.38 | |||
7.92 mm - SCH20 | 466.98 | |||
8.74 mm | 514.26 | |||
9.52 mm - STD/ SCH30 | 559.02 | |||
11.13 mm | 650.94 | |||
11.91 mm | 695.16 | |||
12.7 mm - XS/ SCH40 | 739.8 |
Quý khách có thể tải bảng quy cách trọng lượng thép hộp về tại đây: bảng quy cách trọng lượng thép hộp thông dụng
Giá sắt hộp hôm nay bao nhiêu?
Giá sắt hộp kẽm hôm nay rất rẻ.
Để biết bảng giá sắt hộp và thép ống ngày hôm nay, các cửa hàng và đại lý hãy kết bạn zalo số 0931272222 để được gửi bảng giá cập nhật thường xuyên.
Quý khách có nhu cầu đặt hàng xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá. Chúng tôi làm việc từ 8:00 sáng đến 5:00 chiều các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7. Ngoài giờ, xin Quý khách gửi email: kinhdoanh@thepbaotin.com để chúng tôi triển khai báo giá cho Quý khách sớm nhất có thể.
Có những quy cách thép hộp nào?
- Thép hộp 10×10
- Thép hộp 20×20
- Thép hộp 25×25
- Thép hộp 30×30
- Thép hộp 40×40
- Thép hộp 50×50
- Thép hộp 60×60
- Thép hộp 90×90
- Thép hộp 100×100
- Thép hộp 150×150
- Thép hộp 200×200
- Thép hộp 250×250
- Thép hộp 300×300
- Thép hộp 350×350
- Thép hộp 400×400
Và các quy cách khác, xin hãy tham khảo trên Catalogue của Thép Bảo Tín.