Thép hình Hòa Phát là nguyên liệu xây dựng không thể thiếu trong cuộc sống. Được ứng dụng nhiều vào các công trình và các lĩnh vực khác nhau, thép hình có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng cũng như sự bền chắc của các công trình với thời gian. Có rất nhiều loại thép hình và mỗi loại lại có những công dụng khác nhau. Dưới đây là một số gợi ý để nhận biết các loại Thép hình Hòa Phát và công dụng của nó trong đời sống.
Thép hình Hòa Phát bao gồm những loại nào chúng ta cùng tham khảo bài viết sau đây nhé
Nội dung sản phẩm
THÉP HÌNH V HÒA PHÁT
Thép hình V: Thép V hay còn được gọi gọi là thép góc với hai cạnh có chiều dài bằng nhau, tuy nhiên loại thép này cũng được sản xuất với hình chữ L với hai cạnh có chiều dài khác nhau. Đây cũng là sản phẩm Thép hình Hòa Phát được sử dụng phổ biến ở ngành công nghiệp xây dựng và một số ngành nghề khác hiện nay
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V
Kích thước thông dụng. | |||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) | Đơn giá |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 | |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 | |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 | |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 | |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 | |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 | |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 | |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 | |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 | |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 | |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 | |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 | |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 | |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 | |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 | |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 | |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 | |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 | |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 | |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 | |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 | |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 | |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 | |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 | |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 | |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 | |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 | |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 | |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 | |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 | |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 | |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 | |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 | |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 | |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 | |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 | |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 | |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 | |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 | |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 | |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 | |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 | |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 | |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
THÉP HÌNH I HÒA PHÁT
Thép hình I: Thép I được thiết kế giống với hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam, có độ dài cạnh ngắn hơn so với độ dài bụng, có khối lượng nhẹ hơn so với thép hình chữ H. Đây cũng là loại thép được sử dụng khá nhiều để xây dựng nên các công trình lớn
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình I
THÉP CHỮ I | |||||
STT | TÊN HÀNG | TIÊU CHUẨN | KG/M | ĐƠN VỊ | GIÁ |
1 | I100x50x6m | CT3-VN | 7,3 | M | |
2 | I120x60x6m | CT3-VN | 9,31 | M | |
3 | I150x75x5x7x12m | SS400-TQ | 14 | KG | |
4 | I198x99x4,5x7x12m | SS400-TQ | 18,2 | KG | |
5 | I200x100x5,5x8x12m | SS400-TQ | 21,2 | KG | |
6 | I200x100x5,5x8x12m | SS400-Nga | 21,3 | KG | – |
7 | I248x124x5x8x12m | SS400-TQ | 25,7 | KG | |
8 | I250x125x6x9x12m | SS400-TQ | 29,6 | KG | |
9 | I298x149x5,5x8x12m | SS400-TQ | 32 | KG | |
10 | I300x150x6,5x9x12m | SS400-TQ | 36,7 | KG | |
11 | I350x175x7x11x12m | SS400-TQ | 49,6 | KG | |
12 | I350x175x7x11x12m | SS400-Nga | 49,6 | KG | |
13 | I396x199x7x11x12m | SS400-Nga | 56,6 | KG | |
14 | I400x200x8x13x12m | SS400-TQ | 66 | KG | |
15 | I400x200x8x13x12m | SS400-ĐL | 66,1 | KG | – |
16 | I450x200x9x14x12m | SS400-Nga | 76 | KG | |
17 | I500x200x10x16x12m | SS400-TQ | 89,6 | KG | |
18 | I596x199x10x15x12m | SS400-NB | 94,6 | KG | |
19 | I600x200x11x17x12m | SS400-ĐL | 106 | KG | |
20 | I700x300x13x24x12m | SS400-TQ | 185 | KG |
THÉP HÌNH H HÒA PHÁT
Thép hình H: Thép H được thiết kế giống với hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam, có độ dài cánh và bụng bằng nhau. Có khả năng chịu áp lực tốt, giữ cân bằng cao, nên đây là loại Thép hình Hòa Phát được sử dụng nhiều trong kết cấu nhà tiền chế, kết cấu nhịp cầu lớn và ứng dụng để xây dựng trong các tòa nhà cao tầng.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình H
THÉP CHỮ H | |||||
STT | TÊN HÀNG | TIÊU CHUẨN | KG/M | ĐƠN VỊ | GIÁ |
1 | H125x125x6,5x9x12m | SS400-NB | 23,8 | KG | |
2 | H150x150x7x10x12m | SS400-ĐL | 31,1 | KG | |
3 | H175x175x7,5x11x12m | SS400-TQ | 41,4 | KG | |
4 | H194x150x6x9x12m | SS400-HQ | 30,6 | KG | |
5 | H200x200x8x12x12m | SS400-TQ | 49,9 | KG | |
6 | H244x175x7x11x12m | SS400-TQ | 44,1 | KG | |
7 | H244x175x7x11x12m | SS400-HQ | 44,2 | KG | |
8 | H250x250x9x14x12m | SS400-TQ | 72,4 | KG | |
9 | H250x250x9x14x12m | SS400-Nga | 72,5 | KG | |
10 | H294x200x8x129x12m | SS400-TQ | 56,8 | KG | |
11 | H300x300x10x15x12m | SS400-ĐL/Nga | 94 | KG | |
12 | H300x300x10x15x12m | SS400-TQ | 94,1 | KG | |
13 | H340x250x9x14x12m | SS400-HQ | 79,7 | KG | |
13 | H340x250x9x14x12m | SS400-TQ | 79,7 | KG | |
14 | H350x350x12x19x12m | SS400-Nga | 137 | KG | |
14 | H350x350x12x19x12m | SS400-TQ | 137 | KG | |
15 | H400x400x13x21x12m | SS400-TQ | 172 | Kg | |
16 | H440x300x11x18x12m | SS400-ĐL | 124 | KG | |
17 | H488x300x11x18x12m | SS400-Nga | 128 | KG | |
18 | H488x300x11x18x12m | SS400-ĐL | 128 | KG | |
19 | H588x300x12x20x12m | SS400-ĐL | 151 | KG |
THÉP HÌNH C HÒA PHÁT
Thép hình C: Thép C được sản xuất khá giống với hình chữ C, được sản xuất với nhiều những kích thước và khối lượng đa dạng, mỗi một loại sẽ có những đặc tính riêng và sử dụng trong nhiều dự án và công trình khác nhau. Thép hình chữ C có khả năng chịu đựng được những ảnh hưởng từ môi trường như nắng nóng, mưa nhiều hay những ảnh hưởng của các hóa chất độc hại.
Bảng tra tiêu chuẩn trọng lượng thép hình C
Ứng dụng của Thép hình Hòa Phát trong cuộc sống
– Thép hình V Hòa Phát có độ bền chắc cao, ít bị han gỉ nên thường được ứng dụng rộng rãi để đóng tàu, làm tháp truyền thanh, vận chuyển máy móc….ngoài ra thép V còn được dử dụng để làm cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
– Thép hình I Hòa Phát với thiết kế tương tự với hình chữ H, tuy nhiên về độ dài cánh thường ngắn hơn so với độ dài bụng. Tuy có thiết kế khác nhau nhưng thép hình I vẫn có khả năng chịu lực và giữ cân bằng tốt như sản phẩm thép H. Bởi vì thế ứng dụng của thép hình I cũng khá phổ biến, ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng thì sản phẩm Thép hình Hòa Phát còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy…..ứng dụng trong các toàn nhà và các công trình đặc biệt, đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực cũng như chịu va đập cao.
– Thép hình H Hòa Phát là một trong những nguyên vật liệu được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng nhất hiện nay. Với lối thiết kế với tiết diện các mặt lớn thế nên có khả năng chịu lực lớn cũng như cân bằng cao, bởi vậy những công trình như xây nhà tiền chế, nhà xưởng, đòn cân….thường sử dụng thép H. Ngoài ra thép H còn được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, ở các công trình cao tầng…..
– Thép hình C Hòa Phát là loại thép có kết cấu tương đối khác biệt, sản phẩm được dùng nhiều trong khung kèo, đòn tay của các công trình nhà ở dân dụng, nhà xưởng. Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nóng và thép cán nguội nên có độ cứng rất tốt, lại có khả năng chóng ăn mòn dưới sự tác động của môi trường. nồi hơi…
Mua thép hình Hòa Phát ở đâu?
Trên thị trường sắt thép khu vực miền Nam, Công ty TNHH Thép Bảo Tín đang là đơn vị kinh doanh và phân phối Thép hình Hòa Phát chất lượng cao.
Chúng tôi cam kết cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm chính hãng, chất lượng nhất trên thị trường. Thép Bảo Tín mong muốn được đồng hành cùng bạn trong hành trình xây dựng những dự án mơ ước cho người Việt.
Mọi chi tiết thắc mắc hoặc có nhu cầu tư vấn về sản phẩm ống thép, Thép hình Hòa Phát quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín qua đường dây nóng:
hoặc truy cập website http:/ongthephoaphat.com
Bên cạnh đó, quý khách hàng có thể đến trực tiếp tại cửa hàng để có thể nhận sự hỗ trợ nhanh nhất từ đội ngũ nhân viên của chúng tôi, Thép Bảo Tín địa chỉ: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM